K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 8 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

flatter (v): tâng bốc, nịnh hót

threaten (v): đe doạ                         praise (v): khen,ca ngợi

elevate (v): nâng lên, đưa lên          tease (v): chòng ghẹo, trêu chọc

=> flatter = praise

Tạm dịch: Tôi biết anh ta chỉ tâng bốc tôi vì anh ta muốn mượn một ít tiền.

Chọn B 

3 tháng 3 2017

Chọn đáp án C

- tease (v): trêu chọc

- threaten (v): đe dọa

- praise (v): khen ngợi, tán dương

- help (v): giúp đỡ

- flatter (v): xu nịnh, tâng bốc

Do đó: flattering ~ praising

Dịch: Tôi biết cô ấy chỉ đang nịnh tôi vì cô ấy muốn mượn tiền.

30 tháng 9 2017

Chọn đáp án C

- tease (v): trêu chọc

- threaten (v): đe dọa

- praise (v): khen ngợi, tán dương

- help (v): giúp đỡ

- flatter (v): xu nịnh, tâng bốc

Do đó: flattering ~ praising

Dịch: Tôi biết cô ấy chỉ đang nịnh tôi vì cô ấy muốn mượn tiền.

5 tháng 2 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

native (n): người bản xứ

member (n): thành viên                   local (n): người địa phương

migrant (n): người di cư                  tourist (n): khách du lịch

=> native = local

Tạm dịch: Người bản địa đã tức giận khi người nước ngoài đến đất nước của họ và chiếm lấy đất của họ.

Chọn B

15 tháng 11 2017

Đáp án C

Unsuccessful: không thành công

Satisfied: hài lòng

Successful: thành công

Unsatisfied: không hài lòng

10 tháng 3 2019

Đáp án là C. devise = invent: phát minh

Nghĩa các từ còn lại: play: chơi; divide: chia; buy: mua

14 tháng 7 2018

Đáp án A

A. làm tôi vui lên

B. làm tôi khó chịu

C. khiến tôi xúc động

D. làm tôi sợ

21 tháng 2 2018

Đáp án : D

Drive someone to the edge = irritage someone: làm ai tức phát điên, frighten= hoảng sợ, steer= lái xe, move= chuyển động. Dịch: Anh ta làm tôi tức phát điên vì anh ta không ngừng nói.

21 tháng 1 2018

Chọn đáp án B

Kỹ năng: Đồng/trái nghĩa

Giải thích:

Đáp án B:

couterfeit = fake: giả

Các đáp án khác:

Genuine: thật

Cheap: rẻ

Unattractive: không thu hút

Dịch nghĩa:   Anh ta quyết định không mua chiếc đồng hồ dởm và chờ đến khi anh có nhiều tiền hơn.

21 tháng 6 2018

Đáp án là B.

fake : giả = counterfeit

Nghĩa các từ còn lại: genuine: thật; cheap: rẻ; unattractive: không thu hút