Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A
Cấu trúc đảo ngữ nhấn mạnh: Not until + mốc thời gian/mệnh đề quá khứ + did/could + S + V không chia. A -> did I realize
Đáp án : A
Hardly he had => Hardly had he . Cấu trúc đảo ngữ: Hardly + auxiliary + S + V…..
Đáp án : A
A -> Hardly had he. Cấu trúc “...hardly…when…”: ngay khi…thì. Khi “hardly” đứng đầu câu thì ta phải đảo ngữ ( thường được sử dụng trong văn phong trang trọng hoặc văn viết)
Đáp án A
Kiến thức về đảo ngữ
Cấu trúc: Hardly/Scarcer +had + S + Vp2+ when+ S + V(quá khứ đơn)
= No sooner + had + S + Vp2+ than + S + V(quá khứ đơn)
(Ngay khi/ Vừa mới ...thì)
Do đó, Hardly he had => Hardly had he
Tạm dịch: Ngay khi anh ấy đến văn phòng thì anh ấy nhận ra anh ấy đã quên chìa khóa văn phòng.
Đáp án C
Kiến thức về đảo ngữ
Giải thích: Đảo ngữ với only
Only + after/by/when + Ving/ S + V, trợ từ + S + V: chỉ sau khi/bằng cách/khi làm gì, thì ai đó làm gì
Sửa Warren Beatty realized => did Warren Beatty realize
Dịch nghĩa: Chỉ sau khi thông báo bộ phim hay nhất giải Oscar năm 2017, thì Warren Beatty mới nhận ra rằng ông đọc nhầm tên phim.
Đáp án C
Sửa has been driving => had been driving.
Sự việc đã xảy ra trong quá khứ (DH: realized) nên ta không thể chia Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (have/has been V-ing), mà phải chia về Qúa khứ hoàn thành tiếp diễn (had been V-ing).
Phân biệt 2 thì:
+ Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, tiếp tục tới hiện tại và để lại dấu hiệu ở hiện tại, có xu hướng tiếp diễn tới tương lai và nhấn mạnh tới quá trình của hành động.
+ Thì Qúa khứ hoàn thành tiếp diễn: Diễn tả hành động đang xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ, nhấn mạnh tới quá trình.
Dịch: Sau khi lái xe được 20 dặm, anh ấy chợt nhận ra rằng anh ấy đã đi nhầm đường.
Đáp án : C
Việc lái xe đã bắt đầu xảy ra từ trước khi John nhận ra -> chia ở quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Đáp án: C
Đảo ngữ: Not until+ clause/ noun phrase+ TRỢ ĐỘNG TỪ+ S+ V-bare; không cho tới khi…
Đáp án : D
Chiếc camera biến mất -> việc biến mất không phải là bị động -> had disappeared