Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
adv + adj + N
discrimination (n): sự phân biệt đối xử
Sửa: discrimination => discriminatory
Tạm dịch: Thủ tướng sẽ cân nhắc những thay đổi cho những luật mang tính chất phân biệt giới tính để đảm bảo cơ hội bình đẳng hai giới.
Chọn C
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
deprive somebody/something of something (v): tước đi cái gì của ai
from both => of both
Tạm dịch: Một căn bệnh hiểm nghèo khi cô mới mười chín tháng tuổi đã tước đi cả thị giác và thính giác của nhà văn và giảng viên nổi tiếng Helen Keller.
Chọn D
Đáp án D
Kiến thức về giới từ
Sau giới từ, động từ chia đuôi -ing: Of + V-ing
Sửa: to treat => treating
Tạm dịch: Các chuyên gia sức khoẻ cộng động cho biết, số tiền một người dành ra để phòng bệnh ít hơn so với chi phí chữa bệnh.
Đáp án A.
Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:
Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …
She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.
Đáp án C
Plants native phải sửa thành native plant vì tính từ đứng trước danh từ.
Dịch: Những người thầy thuốc Ý đầu tiên sử dụng các loại thuốc làm từ những cây bản địa để chữa cảm, viêm phổi, và một loại bệnh giống như sốt rét
Đáp án : A
Chủ ngữ là “the boy” (người) nên không thể dùng đại từ quan hệ “which” để thay thế => who
Đáp án A
Sửa asked => being asked.
Sau giới từ động từ chia V-ing (on + V-ing).
Dịch: Về việc được hỏi về cuộc đình công, bộ trưởng từ chối đưa ra lời bàn luận.
Đáp án D
Giải thích: Phương án D đứng sau tobe và một trạng từ nên phải là một tính từ.
Sửa lỗi: illness => ill
Dịch nghĩa: Tin đồn bắt đầu lan truyền là Thủ tướng Chính phủ đã bệnh nghiêm trọng.
A. began (v) = đã bắt đầu
B. circulating (v) = lan truyền
Cấu trúc: begin + V-ing = bắt đầu làm việc gì đã được làm từ trước nhưng đang bị ngừng lại
(Phân biệt begin + to V(nguyên thể) = bắt đầu làm việc gì mới)
C. was = là động từ tobe của chủ ngữ ngôi số ít trong quá khứ.