K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 10 2017

Kiến thức: Mệnh đề chỉ lý do

Giải thích:

Because + S + V = Because of + N: do, bởi vì

“the noise” (tiếng ồn) là danh từ.

Sửa: because => because of

Tạm dịch: Sam thấy thật khó để tập trung vào công việc vì tiếng ồn.

Chọn D

19 tháng 5 2019

Đáp án là D

because the noise => because of the noise, vì because + clause, còn because of + N

29 tháng 10 2019

Kiến thức: so sánh kép

Giải thích:

Cấu trúc: The + comparative (+ N) + S + V + the + comparative (+ N) + S + V So sánh kém hơn: S + V + less + adj + than + N/pronoun.

So sánh hơn với tính từ ngắn: short adj + er So sánh hơn với tính từ dài: more + long adj least hard => less hard

Tạm dịch: Bạn càng mệt mỏi, bạn càng ít tập trung.

Đáp án: C

28 tháng 5 2018

Đáp án C

Sửa they => she/he.

Chủ ngữ cần đồng nhất với nhau trong 2 mệnh đề.

Dịch: Nếu 1 ai đó thực sự muốn thành công, anh/cô ấy phải luôn luôn làm việc chăm chỉ.

6 tháng 6 2018

Đáp án D

Đáp án D: as => like

* Phân biệt “as” vs. “like”

_as: liên từ/phó từ trước một mệnh đề/phó từ khác/mệnh đề bắt đầu bằng 1 giới từ, thể hiện sự tương đồng (A cũng như B)

ex: He loves puppies as I do.

_like: giới từ trước danh từ/đại từ thể hiện sự so sánh (thực tế A không thể là B)

ex: She has a chubby face like me.

Dịch nghĩa: Bởi vì cơn bão đang tiến đến, gió bắt đầu thổi mạnh và bầu trời trở nên tối như ban đêm.

22 tháng 11 2019

Chọn đáp án D

as => like

* Phân biệt “as” vs. “like”

_as: liên từ/phó từ trước một mệnh đề/phó từ khác/mệnh đề bắt đầu bằng 1 giới từ, thể hiện sự tương đồng (A cũng như B)

ex: He loves puppies as I do.

_like: giới từ trước danh từ/đại từ thể hiện sự so sánh (thực tế A không thể là B)

ex: She has a chubby face like me.

Dịch nghĩa: Bởi vì cơn bão đang tiến đến, gió bắt đầu thổi mạnh và bầu trời trở nên tối như ban đêm.

22 tháng 7 2017

Đáp án : C

C -> that the noise. Cấu trúc “It is not until…that…”: Mãi cho đến…thì…

15 tháng 1 2017

manage to do sth = succeed in doing sth: thành công trong việc làm gì

=> thừa từ “successfully”

Sửa: successfully managed => managed

Tạm dịch: Nhờ có sự làm việc rất chăm chỉ mà người doanh nhân trẻ đã thành công trong việc tung ra tạp chí đầu tiên của mình.

Chọn B

25 tháng 3 2018

Đáp án B

Sửa lại: would be => will be

Cấu trúc câu điều kiện loại 1 - câu điều kiện có thể xảy ra ở tương lai: If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall…… + V-inf

Dịch nghĩa: Nếu bạn làm việc chăm chỉ, bạn sẽ thành công trong bất cứ việc gì bạn làm