Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : A
Because + mệnh đề. Because of + N/Ving. Sửa A -> because of the noise
Đáp án : A
Because + mệnh đề. Because of + N/Ving. Sửa A -> because of the noise
Đáp án D
A. horses in the stable : ngựa trong chuồng ngựa
B. cows in the shed : bò trong cái lều
C. tigers in the jungle : con hổ trong rừng
D. fish in the sea : cá ngoài biển
“Tôi biết bạn đang buồn về chia tay với Tom, nhưng có rất nhiều hơn................................”
Ta thấy, đáp án D –Ý nói có rất nhiều cá trong biển, nghĩa là có nhiều sự lựa chọn (về người), đặc biệt thông dụng khi nói về việc hẹn hò.
Đáp án B
Sửa lại: would be => will be
Cấu trúc câu điều kiện loại 1 - câu điều kiện có thể xảy ra ở tương lai: If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall…… + V-inf
Dịch nghĩa: Nếu bạn làm việc chăm chỉ, bạn sẽ thành công trong bất cứ việc gì bạn làm
Kiến thức: Mệnh đề chỉ lý do
Giải thích:
Because + S + V = Because of + N: do, bởi vì
“the noise” (tiếng ồn) là danh từ.
Sửa: because => because of
Tạm dịch: Sam thấy thật khó để tập trung vào công việc vì tiếng ồn.
Chọn D
Đáp án A
Ở đây ta cần tính từ, bổ nghĩa cho động từ organize.
Efficiently => efficient
Đáp án B
Quite so => so. (Câu trúc câu: ‘S + (to) be + so + adj + that + clause’, ngoài ra từ ‘quite’ nghĩa là ‘khá’, từ ‘so’ nghĩa là ‘rất’, nên không thể dùng 2 từ này cạnh nhau).
Dịch câu: Bạn gầy đến nỗi mà có thể lọt qua các chấn song sắt.
Kiến thức: so sánh kép
Giải thích:
Cấu trúc: The + comparative (+ N) + S + V + the + comparative (+ N) + S + V So sánh kém hơn: S + V + less + adj + than + N/pronoun.
So sánh hơn với tính từ ngắn: short adj + er So sánh hơn với tính từ dài: more + long adj least hard => less hard
Tạm dịch: Bạn càng mệt mỏi, bạn càng ít tập trung.
Đáp án: C