Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Giải thích: Khi một cụm từ chỉ thời gian, khối lượng, số tiền, … đóng vai trò tính từ thì chúng được nối với nhau bằng dấu gạch ngang và không có dạng số nhiều.
Sửa lỗi: ten-thousand-dollars => ten-thousand-dollar
Dịch nghĩa: Một phần thưởng mười ngàn đô la đã được đưa ra cho việc bắt giữ các tù nhân trốn thoát.
A. a (mạo từ) = một, sử dụng với danh từ số ít khi âm đầu tiên của từ liền sau là phụ âm
C. was offered = được đưa ra
D. escaped (adj) = đã trốn thoát
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
award (n): giải thưởng (khi tham gia một cuộc thi và giành chiến thắng)
reward (n): phần thưởng (khi làm một việc tốt hoặc hoàn thành tốt công việc)
Sửa: award => reward
Tạm dịch: Một phần thưởng £100 đã được đề xuất nếu tìm về được chiếc vòng cổ.
Đáp án B
Kiến thức: Sửa lại câu
Giải thích:
Bỏ “it”
Ở đây dùng đại từ “it” là thừa. Ta đã dùng mệnh đề quan hệ that để thay thế cho danh từ “course” rồi
Tạm dịch: Tiếng Tây Ban Nha là khoá học duy nhất được cung cấp trong kỳ hè, nhưng có một số lớp được cung cấp vào mùa thu.
Đáp án B
Kiến thức: Sửa lại câu
Giải thích:
Bỏ “it”
Ở đây dùng đại từ “it” là thừa. Ta đã dùng mệnh đề quan hệ that để thay thế cho danh từ “course” rồi
Tạm dịch: Tiếng Tây Ban Nha là khoá học duy nhất được cung cấp trong kỳ hè, nhưng có một số lớp được cung cấp vào mùa thu.
Kiến thức: Đại từ định lượng
Giải thích:
every + danh từ số ít
other + danh từ số nhiều
nation (n): quốc gia => danh từ số ít
Sửa: every other => every
Tạm dịch: Như mọi quốc gia khác, Hoa Kỳ từng xác định đơn vị tiền tệ của mình, đô la, theo tiêu chuẩn vàng.
Chọn B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Sửa: D. all together (tất cả cùng nhau) => altogether (tổng cộng)
Tạm dịch: Sẽ rẻ hơn nếu bạn mua máy tính từng phần một, bạn có thể tiết kiệm tổng cộng vài trăm đô la.
Chọn D
Đáp án B
Twenty-dollars bill -> twenty-dollar bill
Giải thích: không sử dụng hình thức số nhiều ở tính từ ghép
Đáp án A.
Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:
Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …
She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.
where: ở nơi mà = in which
Sửa: in it => Ø
Tạm dịch: Khách sạn mà chúng tôi ở 1 tuần rất thoải mái.
Chọn B
Đáp án B
Dollars => dollar
Cụm danh từ: a/an - số lượng – danh từ nguyên thể + danh từ chính
A five - thousand – dollar reward: phần thưởng trị giá 5000 đô la.
Câu này dịch như sau: Một phần thưởng trị giá 5000 đô la được tặng cho người bắt giữ được tên tội phạm đã trốn thoát