K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 8 2018

Đáp án C

Sửa lại: will avoid => should avoid

(to) recommend somebody should do something: khuyên ai nên làm gì

Dịch nghĩa: Chính phủ liên bang khuyến cáo rằng tất cả phụ nữ có thai nên tránh những nơi có người hút thuốc.

17 tháng 8 2019

Đáp án A

Sửa lại: come => comes

The United States để chỉ hợp chúng quốc Hoa Kỳ ( nước Mỹ) nên chủ ngữ ở đây là số ít.

Dịch nghĩa: Hoa Kỳ đứng đầu trong danh sách các quốc gia được xếp hạng theo thành tựu kinh tế

7 tháng 2 2017

Kiến thức: Thức giả định

Giải thích:

S + recommend(s) + S + (should) + do sth: khuyên ai đó làm gì

Sửa: will not only refrain => should not only refrain

Tạm dịch: Chính phủ liên bang khuyến nghị rằng tất cả phụ nữ mong đợi không chỉ không nên hút thuốc mà còn nên tránh những nơi người khác hút thuốc.

Chọn C

10 tháng 10 2019

Chọn A

expectant -> expecting

expecting (adj): đang mang bầu

Tạm dịch: Đảng khuyên rằng những phụ nữ đang mang thai sẽ không chỉ nên kiềm chế hút thuốc lá mà cũng đồng thời nên tránh những địa điểm có người hút thuốc.

1 tháng 8 2019

Đáp án C

6 tháng 1 2018

Đáp án A

Sửa lại: to get => getting

(to) avoid doing something: tránh làm gì

Dịch nghĩa: Nếu bạn suy nghĩ kỹ trước khi quyết định, bạn sẽ tránh gặp rắc rối sau này.

20 tháng 9 2018

Đáp án D
Stop + Ving: dừng làm việc gì đó

29 tháng 10 2019

Đáp án B

Kiến thức: Phrase, sửa lại câu

Giải thích:

to make => making

Cấu trúc to avoid doing sth: tránh làm cái gì

Tạm dịch: Để tránh mắc sai lầm, hãy từ từ và làm việc cẩn thận.

23 tháng 2 2019

Đáp án B.

has => have

Chủ ngữ của câu là “the effects” số nhiều nên đáp án B phải sửa thành “have”.

Tạm dịch: Những ảnh hưởng của việc hút thuốc lá đã được chứng minh là rất có hại.

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.