Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
has => have
Chủ ngữ của câu là “the effects” số nhiều nên đáp án B phải sửa thành “have”.
Tạm dịch: Những ảnh hưởng của việc hút thuốc lá đã được chứng minh là rất có hại.
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích:
Ở đây danh từ “job interview” lần đầu tiên được nhắc đến => chưa xác định => dùng mạo từ “a”.
Sửa: the => a
Tạm dịch: Bạn nên chuẩn bị cuộc phỏng vấn xin việc để đề cập đến một mức lương.
Chọn D
Đáp án D
D. they may die early: liên từ “and” không thể nối một động từ quá khứ phân từ “affected” với một cụm danh từ “early death”.
Khi dùng “and” để nối hai từ hoặc hai cụm từ, thì thành phần của hai từ hoặc hai cụm từ phải cùng một loại từ (part of speech), ví dụ: danh từ nối với danh từ, động từ nối với động từ, tính từ nối với tính từ…
Đáp án B
Cấu trúc song song
Ở đây liên từ "and" kết nối 2 hành động có mức độ ngang hàng nhau. Đó là “stop wasting your time” và "do something useful instead". Do đó sửa "and doing" --> “and do”
Tạm dịch: Bạn nên dừng việc lãng phí thời gian và thay vào đó nên làm một điều gì đó có ích.
Đáp án B
Cấu trúc song song
Ở đây liên từ "and" kết nối 2 hành động có mức độ ngang hàng nhau. Đó là “stop wasting your time” và "do something useful instead". Do đó sửa "and doing" --> “and do”
Tạm dịch: Bạn nên dừng việc lãng phí thời gian và thay vào đó nên làm một điều gì đó có ích.
Kiến thức: Câu nhấn mạnh
Giải thích:
the job interview => in the job interview
Ở đây nhấn mạnh vào một thời điểm (trong cuộc phỏng vấn), do đó ta phải dùng thêm giới từ “in”
Tạm dịch: Trong cuộc phỏng vấn xin việc, bạn nên chuẩn bị đề cập đến một mức lương
Chọn A
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Ở đây cần một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật “movement”, đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ => chọn “which”.
Sửa: who => which
Tạm dịch: Chúng ta nên tham gia vào phong trào được tổ chức để bảo tồn môi trường tự nhiên.
Chọn B
Đáp án A.
Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:
Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …
She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.
Đáp án D
Stop + Ving: dừng làm việc gì đó