Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Danh từ “malnutrition” là danh từ chung → không dùng mạo từ xác định “the” trước danh từ này
Chữa lỗi:bỏ “the”
Dịch câu: Việc thiếu protein động vật trong chế độ ăn uống của con người là một nguyên nhân nghiêm trọng của bệnh suy dinh dưỡng
Chọn đáp án C
Cấu trúc: - not only ...but also: không những ...mà còn
E.g: She not only sings beautifully but also plays the guitar well.
Do đó: and => but also
Chọn đáp án C
Cấu trúc: - not only ...but also: không những ...mà còn
E.g: She not only sings beautifully but also plays the guitar well.
Do đó: and => but also
D
"lack" vừa là danh từ vừa là động từ.
Trong câu này ta cần 1 động từ chính và được bổ nghĩa bởi trạng từ 'seldom': lack something (v) (không có giới từ đi kèm)
lack (n) thường đi kèm với giới từ 'of': lack of something ≈ shortage of something (n)
Tạm dịch: Vì vitamins được chứa trong nhiều loại thức ăn nên mọi người hiếm khi thiếu chúng.
=>Đáp án D. lack of => lack
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
lack of => lack
"lack" vừa là danh từ vừa là động từ.
Trong câu này ta cần 1 động từ chính và được bổ nghĩa bởi trạng từ 'seldom': lack something (v) (không có giới từ đi kèm)
lack (n) thường đi kèm với giới từ 'of': lack of something ≈ shortage of something (n)
Tạm dịch: Vì vitamins được chứa trong nhiều loại thức ăn nên mọi người hiếm khi thiếu chúng.
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Chọn đáp án D
(for => of)
- malnutrition (n- countable): sự suy dinh dưỡng
E.g: Many children are suffering from severe malnutrition.
- cause (n): nguyên nhân (cause + of)
E.g: Unemployment is a major cause of poverty.
“Thiếu đạm động vật trong chế độ ăn là một nguyên nhân nghiêm trọng của bệnh suy dinh dưỡng.”