Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ rút gọn
Giải thích:
Rút gọn mệnh đề quan hệ: lược bỏ đại từ quan hệ, động từ tobe (nếu có) và dùng:
- Cụm Ving nếu chủ động
- Cụm V.p.p nếu bị động
Câu gốc: It is claimed that new nuclear power plants which are designed to be safer than the current ones are soon built.
Câu rút gọn: It is claimed that new nuclear power plants designed to be safer than the current ones are soon built.
Tạm dịch: Người ta tuyên bố rằng các nhà máy điện hạt nhân mới được thiết kế để an toàn hơn so với các nhà máy hiện tại sẽ sớm được xây dựng.
Chọn C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
agreeable (to something): đồng ý với cái gì
Tạm dịch: Hội đồng đã đồng ý với đề xuất rằng nên xây dựng một ngôi trường mới cho những đứa trẻ có niềm đam mê với nghệ thuật và thể thao.
Chọn A
Đáp án B.
Đổi by → with
To be equipped with: được trang bị bởi
Đáp án: C Câu giả định với động từ: S + V + that + clause (verb: bare-inf ) Verbs : suggest, recommend, request, demand, require, propose
Đáp án là B.
Câu đầy đủ là: She was a doctor, she knew what side - effects the medicine
could have.
Với hai vế có chung chủ ngữ, ta có thể lược bỏ chủ ngữ của một vế và động từ biến đổi về dạng V-ing.
Đáp án C
Câu này dịch như sau: Cô ấy xây một bức tường cao quanh khu vườn.
A. sai ngữ pháp vì enable sb to Vo [ giúp ai có khả năng làm gì ]
B. so that [ để mà]
để mà hoa quả của cô ấy sẽ bị ăn trộm => sai nghĩa
C. prvent sb/ sth from Ving : ngăn cản ai/ cái gì tránh khỏi việc gì
để ngăn cản hoa quả của cô ấy khỏi bị ăn trộm.
D. sai ngữ pháp vì sau “that” + S + V
sửa thành “ in order that her fruit would not be stolen”
Đáp án là D.
In order that = so that S + V: để mà => loại A vì chưa có động từ chính được chia.
Enable + O + to Vo: làm cho ai có khả năng/ giúp ai đó làm việc gì
Câu C không phù hợp về nghĩa: Cô ấy xây một bức tường cao quanh khu vườn để mà hoa quả của cô ấy sẽ bị ăn cắp.
Prevent + O + from + Ving: ngăn cản việc gì xảy ra
Câu D dịch như sau: Cô ấy xây bức tường cao quanh khu vườn để ngăn chặn việc hoa quả bị hái trộm
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
available (adj): có sẵn, sẵn sàng
capable (adj): có khả năng
acceptable (adj): có thể chấp nhận được
accessible (adj): có thể tiếp cận được
Tạm dịch: Một điều kiện của công việc này là bạn phải sẵn sàng làm việc vào cuối tuần.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án là D. Cấu trúc: S + recommend (giới thiệu) + that + S + V( bare).