K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 6 2019

Chọn B

A. made (v): làm

B. paid (v): trả

C. gave (v): đưa cho

D. turned down (v): từ chối

Tạm dịch: Chủ tịch đã bày tỏ lòng biết ơn với tất cả những người đã ủng hộ ông.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

30 tháng 1 2017

Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ

beyond (all) dispute: chắc chắn, không có gì để bàn cãi hãy nghi ngờ

Tạm dịch: Chắc chắn là chính Anna là người đã tiết lộ bí mật của chúng ta.

Chọn A

4 tháng 11 2018

Chọn B

    A.narrow-minded (adj): hẹp hòi

    B.light-headed (adj): mê man, không tỉnh táo

    C.light-footed (adj): nhanh chân

    D. light-hearted (adj): vui tính

    Tạm dịch: Rượu khiến anh ấy trở nên không tỉnh táo và không thể kiểm soát hành động của mình.   

ð Đáp án: B

12 tháng 2 2019

Đáp án B

Kiến thức: từ vựng

Giải thích:

narrow-minded (adj): hẹp hòi    light-headed (adj): mê man

light-footed (adj): nhanh chân    light-hearted (adj): vui tính

Tạm dịch: Rượu khiến anh ấy trở nên mê man và không thể kiểm soát hành động của mình.

14 tháng 5 2017

Chọn B

6 tháng 2 2019

Đáp án B

Kiến thức về từ vựng

A. narrow-minded (adj): hẹp hòi                    B. light-headed (adj): mê man

C. light-footed (adj): nhanh chân                    D. light-hearted (adj): vui tính

Tạm dịch: Rượu khiến anh ấy trở nên mê man và không thể kiểm soát hành động của mình.

25 tháng 7 2019

Đáp án B.

Ta có cụm từ: At one’s fingertips: trong tầm tay

9 tháng 12 2019

Đáp án : D

Conduct a survey = tiến hành một cuộc điều tra

11 tháng 2 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

incompetent (a) = not having enough skill or knowledge to do something well or to the necessary standard.

unable (a) to do sth = not having the skill, strength, time, knowledge, etc.

incapable + of (a): không có khả năng

powerless (a) = without power to control or to influence somebody/ something (= helpless)

powerless to do somethinf = completely unable to do something

Tạm dịch: Căn bệnh của anh ấy làm cho anh ấy không có khả năng tập trung.

Chọn C