Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn C Câu đề bài: "Bạn có nghĩ rằng trận đấu sẽ được chiếu muộn trên TV hay không?”
Đáp án C: Có chứ, dĩ nhiên rồi. Trận đấu được tường thuật trực tiếp trên kênh BBC1.
Các đáp án còn lại:
A. Tôi không thể đồng ý với bạn được. Nó thật sự đần độn mà.
B. Có chứ, tôi là người hâm mộ bự của phim truyền hình dài tập đó.
D. Không đâu, tôi không định xem nó.
Đáp án : B
Câu gián tiếp, thời của động từ “asked” là quá khứ, các hành động đều xảy ra trong quá khứ nên động từ cần điền phải được chia ở một thì quá khứ (trong câu này là quá khứ hoàn thành nhấn mạnh hành động xảy ra trước hành động nào đó)
Mary asked me whether I had watched the football match on TV the day before. = Mary hỏi xem liệu tôi đã xem trận bóng trên TV tối hôm trước chưa. (hành động xem trận bóng xảy ra trước khi Mary hỏi)
Đáp án là B.
Câu tường thuật (reported speech), động từ tường thuật trong quá khứ „asked‟, mệnh đề được tường thuật lùi 1 bậc vào quá khứ. => thì quá khứ hoàn thành (past perfect).
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án D
Câu trực tiếp ở thì HTĐ:
- chuyển sang câu gián tiếp phải lùi thì thành QKĐ
- câu hỏi có từ để hỏi chuyển sang gián tiếp chuyển về dạng câu trần thuật, đảo chủ ngữ lên sau từ để hỏi
Đáp án D
– thì hiện tại tiếp diễn nói về hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần.
Đáp án D
Thì hiện tại tiếp diễn: s + is/am/are + V -ing + (O)
Trong câu này, ta sử dụng thì hiện tại tiếp để diễn tả 1 hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai.
Đáp án D (Chị tôi và chồng chị ấy sẽ đến nhà tôi ăn tối vào ngày mai.)
Đáp án B
Khi cô ấy đi làm về, cô ấy đi tắm.
Dùng thì quá khứ đơn để diễn tả chuỗi hành động xảy ra trong quá khứ.
Đáp án A.
Ta có:
A. put off: trì hoãn = dely= postpone
B. call off: hủy bỏ
C. keep on: tiếp tục
D. carry out; tiến hành
Dịch: Nếu ngày mai trời mưa thì chúng tôi phải hoãn trận đấu đến chủ nhật.
Đáp án A
simultaneously (adv): đồng thời, cùng lúc
communally (adv): của chung, công cộng
uniformly (adv): thống nhất, dồng bộ
jointly (adv): cùng chung; có tính hợp tác, liên đới
Dịch: Trận bóng đá tối mai sẽ được phát trực tiếp trên TV và đài phát thanh