Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Giải thích: Go by = đi ngang qua, lướt qua
Dịch nghĩa: Anh ngồi trong một chiếc ghế bành mềm mại và nhìn thế giới lướt ngang qua.
B. pass on = truyền lại, để lại
C. walk along = đi dọc theo
D. fly past = bay ngang qua
Đáp án B
Kiến thức về trật tự của tính từ
Trật tự tính từ trong cụm danh từ: an old (Age)+ white (Color)+ cotton (Material) +shirt.
Opinion - tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. (beautiful, wonderful, terrible...)
Size - tính từ chỉ kích cỡ. (big, small, long, short, tall..).
Age - tính từ chỉ độ tuổi. (old, young, old, new...)
Shape - tính từ chỉ hình dạng (circular, square, round, rectangle...)
Color - tính từ chỉ màu sắc. (orange, yellow, light blue...)
Origin - tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. (Japanese, American, Vietnamese...)
Material - tính từ chỉ chất liệu (stone, plastic, leather, steel, silk...)
Purpose - tính từ chỉ mục đích, tác dụng
Chọn D
Trật tự tính từ : OpSASCOMP+ N trong đó : Op= opinion, Size, Age, Shape, Color,Origin, Material, Purpose.
Đáp án : D
“take off something/take something off”: cởi bỏ cái gì
Đáp án là B.
Cấu trúc đảo ngữ “ No sooner had + S+ PII + than +S+ V-ed. Vừa mới ... thì đã...
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
– may/might not have done st: có thể đã không làm gì (dùng khi bạn tưởng tượng tình huống có lẽ sẽ như thế nào nếu điều gì đó không xảy ra, mặc dù thực tế nó đã xảy ra)
– needn’t have done st: đáng lẽ không cần thiết phải làm gì (dùng khi nói về một điều đáng lẽ ra không cần thiết phải làm nhưng thực tế đã được thực hiện trong quá khứ).
– couldn’t have done st: không thể đã làm gì (dùng khi nói về niềm tin của bạn về việc ai đã không làm gì)
Tạm dịch: Harry đã ngồi đó chờ Lucy, điều này không cần thiết.
= Harry đáng lẽ không cần thiết phải ngồi đó chờ Lucy.
Chọn B
Đáp án là C. work as + a/an + N ( nghề nghiệp): làm việc như một....
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án B
Giải thích: Sit up (phrasal verb) = thức khuya, ngủ muộn hơn bình thường
Dịch nghĩa: Bác sĩ đã thức cả đêm với những bệnh nhân trong bệnh viện.
A. sit out = ngồi một chỗ và chờ cho điều gì khó chịu hoặc buồn chán kết thúc / không tham gia vào một hoạt động nào đó
C. sit in + for sb = thay thế công việc của ai khi người đó bận hoặc ốm
Sit in + on sth = dự giờ, quan sát buổi meeting
D. sit on = nhận thư, báo cáo từ ai nhưng chưa trả lời hoặc hành động liên quan đến nó