Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
A
Kiến thức: Thì trong tiếng anh
Giải thích:
Trong câu có trạng từ chỉ thời gian “tomorrow morning” nên ta dùng thì tương lai => C, D loại
Ta dùng thì tương lai tiếp diễn diễn tả một hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm trong tương lai
Tạm dịch: Trước 10h30 sáng ngày mai, tôi sẽ đang lái xe dọc theo xa lộ.
Kiến thức: Thì trong tiếng Anh, hoà hợp chủ ngữ và động từ
Giải thích:
Ta dùng thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại. Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + PP +...
Chủ ngữ trong câu là danh từ không đếm được “price” nên ta dùng trợ động từ “has”
Tạm dịch: Trong 30 năm qua, giá robot trung bình đã giảm một nửa theo giá trị thực và thậm chí còn liên quan nhiều hơn đến chi phí lao động.
Chọn B
Đáp án là A .
be under attack = be in danger = be endangerd: bị đe dọa
facing extinction: đối mặt với sự tuyệt chủng [ chỉ dành cho 1 loài động/ thực vật]
Câu này dịch như sau: Một sự thật đáng buồn là ở đất nước chúng ta, cùng với hầu hết những nước khác trên thế giới, môi trường vẫn đang bị đe dọa.
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án : D
“take off something/take something off”: cởi bỏ cái gì
Chọn A
Cấu trúc đảo ngữ chỉ địa điểm, vị trí hay sự chuyển động: không đảo các trợ động từ (như did, had…) như nhiều cấu trúc đảo ngữ khác, mà trực tiếp đảo động từ lên
Đáp án A
Giải thích: Go by = đi ngang qua, lướt qua
Dịch nghĩa: Anh ngồi trong một chiếc ghế bành mềm mại và nhìn thế giới lướt ngang qua.
B. pass on = truyền lại, để lại
C. walk along = đi dọc theo
D. fly past = bay ngang qua