Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn D
Although và However + mệnh đề, nên câu A và B sai
“In spite of” (mặc dù), câu C thiếu “of”
Đáp án là D. “Despite” (mặc dù, tuy rằng) +danh từ/cụm danh từ
A
“ hurting” là Ving nên loại đáp án C ( vì although + S + V)
Không có “Despite of” => loại đáp án B
Dựa vào nghĩa của câu=> loại đáp án D
ð Đáp án: A
Tạm dịch: Anh ta đã chiến thắng cuộc đua mặc dù bị thương ở chân trước cuộc đua.
Chọn đáp án A
in spite of + V.ing/ N: mặc dù
although + S + V: mặc dù
because of + V.ing/ N: bời vì
Dịch: Ông đã giành chiến thắng trong cuộc đua mặc dù bị thương ở chân trước cuộc đua.
Đáp án A
Although + mệnh đề : Mặc dù -> loại C
Despite + N/V-ing: Mặc dù => loại B (vì “despite” không có “of”)
In spite of + N/V-ing: Mặc dù
Because of + N/V-ing: Bởi vì => loại D vì không hợp nghĩa
ð Đáp án A (Anh ấy đã nỗ lực giành chiến thắng mặc dù chân bị đau trước cuộc đua.)
Đáp án A
in spite of + V.ing/ N: mặc dù
although + S + V: mặc dù
because of + V.ing/ N: bời vì
Dịch: Ông đã giành chiến thắng trong cuộc đua mặc dù bị thương ở chân trước cuộc đua.
Đáp án B.
A. Otherwise: nếu không thì
B. Furthermore: ngoài ra, thêm vào đó
C. Nevertheless: tuy nhiên, dù vậy
D. On the other hand: mặt khác
Dịch: Lễ hội có nhiều điểm tham quan. Nó sẽ gồm có dàn nhạc đương đại và một vở opera. Hơn nữa, sẽ có những bài đọc thơ và những bài diễn thuyết sân khấu
Đáp án A
Kiến thức: Cụm động từ với “give”
give up = stop: dừng lại/ từ bỏ give away: vứt đi
give in:chấp nhận làm điều không muốn làm give out: phân phát/ đưa ra
Tạm dịch: Anh ấy từ bỏ công việc để quay trở lại học đại học
Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc
Set a good / bad / … pattern to sb = làm gương tốt / xấu / … cho ai
Dịch nghĩa: Bố mẹ của câu ấy đã luôn luôn muốn Philip làm một tấm gương tốt cho anh em trai của cậu ấy cả ở trường và ở nhà.
A. form (n) = loại, kiểu / tờ đơn / hình dáng, cấu trúc / sự khỏe mạnh / cách làm, cách cư xử
B. model (n) = mô hình, vật mẫu / người mẫu
D. guidance (n) = sự hướng dẫn
Đáp án D.
Cấu trúc “manage to do st”: thành công trong việc làm gì đó
Đáp án B
A. chứng minh
B. sự tán thành
C. bất đồng
D. từ chối