K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 5 2018

Chọn A

Cụm từ: Agree with (đồng ý với ai)

Agree about/on (đồng ý về cái gì) =>Loại C

=>Chọn A

Tạm dịch: Đôi khi cô ấy không đồng ý với chồng của mình về việc nuôi con nhưng họ sớm tìm ra các giải pháp.

11 tháng 5 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Mọi người đều biết về vấn đề ô nhiễm, nhưng không nhiều người____các giải pháp.

A. looked into: xem xét, nghiên cứu kĩ

B. come up with: tìm ra, nảy ra ỷ tưởng, ý kiến

C. thought over: xem xét cn thận trước khi đưa ra quyết định.

D. got round to: sắp xếp thời gian

Ta thấy mọi người đều biết về vấn đề ô nhiễm nhưng lại không có giải pháp do đó đáp án chính xác là đáp án B

29 tháng 5 2018

Đáp án C

Giải thích:

Come up: xảy ra, xuất hiện

Come by: đạt được cái gì nhờ sự cố gắng

Come off: bong ra, rời ra

Come in: vào đi

Tạm dịch: Bất cứ khi nào một vấn đề xảy ra, chúng tôi cố gắng thảo luận một cách thẳng thắn và tìm giải pháp ngay khi có thể

21 tháng 3 2017

Đáp Án A.

- Ta có cấu trúc “argue with somebody about/over something” nghĩa là “tranh cãi với ai về điều gì”
- Find out something: Tìm ra cái gì
Dịch câu: Họ tranh cãi với chúng tôi về rắc rối tối qua, nhưng chúng tôi không thể tìm ra được giải pháp.

21 tháng 6 2018

B

 “ find sb/ st + adj”

A.   Impressive: ấn tượng

B.   Stressful: đầy căng thẳng

C.   Threatening: đầy đe dọa

D.   Time-consunming: tốn thời gian

ð Đáp án B

Tạm dịch: Nhiều ứng viên thấy một cuộc phỏng vấn công việc căng thẳng nếu họ không chuẩn bị tốt.

12 tháng 3 2017

Đáp án B

“stressful”: căng thẳng, hỗn loạn

Nhiều ứng viên cảm thấy một cuộc phỏng vấn công việc rất căng thẳng nếu họ không chuẩn bị tốt cho nó.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

19 tháng 12 2017

Đáp án B

Dịch câu: Nhiều ứng viên cảm thấy phỏng vấn rất áp lực nếu như họ chưa chuẩn bị tốt cho nó

Impressive: ấn tượng

Stressful: áp lực

Threatening: đe doạ  

Time-consuming: tốn thời gian

25 tháng 6 2019

Đáp án B

- Impressive /im'presiv/ (adj): gây ấn tượng sâu sắc

E.g: He was very impressive in the interview. (Anh ta đã gây ấn tượng mạnh trong cuộc phỏng vấn.)

- Stressful /‘stresful/ (adj): gây căng thẳng

E.g: It is a stressful job, so I gave it up. (Đó là công việc đầy căng thẳng nên tôi đã từ bỏ.)

- Threatening /’θretniŋ/ (adj): đe dọa

E.g: They sent me a threatening letter. (Họ đã gửi cho tôi một bức thư đe dọa.)

- Time- consuming (adj): tổn thời gian

E.g: This process is difficult and time-consuming. (Quá trình này thì khó khăn và tốn nhiều thời gian.)

=> Đáp án B (Nhiều ứng viên cảm thấy cuộc phỏng vấn xin việc rất căng thẳng nếu họ không chuẩn bị tốt cho nó.)