K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 8 2018

Chọn D

19 tháng 1 2017

Đáp án A.

Cụm từ: “Neither...nor...”: cả hai đều không

Tạm dịch: Các bác sỹ và y tá phải trực trong các dịp lễ tết không có thời gian để nghỉ ngơi cũng như cho các cuộc gặp gỡ mà gia đình đã lên kế hoạch.

FOR REVIEW

Neither + S1 nor + S2 + V (chia theo S2)

Ex: Neither he or I am wrong.

22 tháng 8 2018

Đáp án A.

Cụm từ: “Neither…nor…”: cả hai đều không

Tạm dịch: Các bác sỹ và y tá phải trực trong các dịp lễ tết không có thời gian để nghỉ ngơi cũng như cho các cuộc gặp gỡ mà gia đình đã lên kế hoạch.

7 tháng 8 2017

Đáp án D

 Bạn muốn sống ở thị trấn hay nông thôn? Bắt buộc phải dùng “the”:

cụm từ chỉ môi trường vật chất/ thế giới xung quanh ta, khí hậu…

 

          -the environment

          - the town

          - the country(side)

          - the sea(side)

          - the beach

          - the ground

          - the jungle

          - the mountains

          - the desert

          - the universe

          - the world

          - the rain

          - the wind

          - the fog

          - the weather

          - the sunshine

13 tháng 3 2017

                                 Câu đềbài: Tôi không đồng ý với việc cấm hút thuốc ở các quán bar.

Đáp án B. Tôi không ủng hộ việc cấm hút thuốc ở các quán bar

To agree with = to be in favor of : ủng hộ. tán thành.

26 tháng 6 2017

Đáp án là D. However : tuy nhiên ( liên từ chỉ sự nhượng bộ)

Hai vế chỉ sự tương phản: Tôi hiểu quan điểm của bạn. Tuy nhiên, tôi không đồng tình với bạn.

2 tháng 2 2017

Đáp án C

Giải thích: imprison (v) = bỏ tù

Dịch nghĩa: Tôi không đồng ý với việc bỏ tù những tội phạm rất trẻ và xinh đẹp này.

A. committing (v) = ủy thác; hứa; phạm tội

B. enforcing (v) = thi hành; bắt buộc; nhấn mạnh

D. offending (v) = xúc phạm

25 tháng 9 2017

Đáp án C

Giải thích: imprison (v) = bỏ tù

Dịch nghĩa: Tôi không đồng ý với việc bỏ tù những tội phạm rất trẻ và xinh đẹp này.

A. committing (v) = ủy thác; hứa; phạm tội

B. enforcing (v) = thi hành; bắt buộc; nhấn mạnh

D. offending (v) = xúc phạm

7 tháng 6 2019

Đáp án C