Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Chọn D
Vì chủ ngữ là vật nên câu được chia ở dạng bị động, ngoài ra, chủ ngữ là “goods” – số nhiều nên động từ to be phù hợp là are
Đáp án là B.
Rút gọn đại từ quan hệ ở câu bị động, ta dùng V-ed. Câu đầy đủ: Contact lenses which are made of
Đáp án C
Make ends meet: kiếm (đủ) sống.
Make up your mind: đưa ra quyết định
Make a mess of sth: làm hỏng cái gì
Make a fussn of sb: đối xử tốt với ai đó
“less than a million a month” : ít hơn 1 triệu 1 tháng -> ý nói về tài chính
Đáp án B.
Tạm dịch: Cô ấy ít _________ hơn so với chị gái.
A. industrial /ɪn'dʌstriəl/ (adj): thuộc về công nghiệp
B. industrious /ɪn'dAstriəs/ (adj): chăm chỉ
C. industry /'ɪndəstri/ (n): nền công nghiệp
D. industrialized /ɪn'dʌstriəlaɪzd/ (adj): đã tiến hành công nghỉệp hóa
Ex: At the end of the 19th century, Britain was the most industrialized society in the world.
Chỗ trống cần một tính từ nên ta loại C. Cả 3 phương án còn lại đều là tính từ nhưng dựa vào phần tạm dịch phía trên thì chỉ có B là hợp lý nhất.
Đáp án B.
Tạm dịch: Cô ấy ít ________ hơn so với chị gái.
A. industrial/ɪn'dʌstriəl/ (adj): thuộc về công nghiệp
B. industrious/ɪn'dʌstriəs/ (adj): chăm chỉ
C. industry/'ɪndəstri/ (n): nền công nghiệp
D. industrialized/ ɪn'dʌstriəlaɪzd/ (adj): đã tiến hành công nghiệp hóa
Ex: At the end of the 19th century, Britain was the most industrialized society in the world.
Chỗ trống cần một tính từ nên ta loại C. Cả 3 phương án còn lại đều là tính từ nhưng dựa vào phần tạm dịch phía trên thì chỉ có B là hợp lý nhất.
Đáp án là B.
make ends meet : Kiếm đủ tiền để sống
Các cụm còn lại: make a fuss: làm ầm ĩ lên; make a mess: bừa bộn; make up your mind: đưa ra quyết định hay chọn lựa
Đáp án D
get rid it -> get rid of it
Get rid of : từ bỏ, thoát khỏi
Đáp án D
get rid it -> get rid of it
Get rid of : từ bỏ, thoát khỏi
Đáp án A
Cấu trúc: be tolerant of sth: chịu đựng được cái gì
Dịch: Đáng ngạc nhiên là những người từng hút thuốc lại chịu đựng những người hút thuốc kém hơn những người không hút thuốc.