Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là C
Take over= giành quyền điều khiển. Dịch: Một trong những vụ cướp đẫm máu đã diễn ra vào năm 1977, khi những kẻ khủng bố được xác định là Hồng quân Nhật Bản kiểm sát một hãng hàng không bay Malaysia đi du lịch đến Kuala Lumpur.
Chọn A
A. unsophisticatedly : đơn giản và tự nhiên,
B. decently: thích hợp,tử tế
C. gaudily : vui vẻ
D. gracefully: duyên dáng
=> elegantly: thanh lịch, tao nhã >< unsophisticatedly : đơn giản và tự nhiên,
=> Đáp án A
Tạm dịch: Hầu hết các vị khách trong bữa tiệc tối đều chọn cách ăn mặc sang trọng, nhưng một người đàn ông mặc quần jean và áo sơ mi; sau đó anh được xác định là một giáo viên trung học.
A
Kiến thức: từ trái nghĩa
Giải thích:
elegantly (adv): một cách trang trọng, lịch lãm
A. unsophisticatedly (adv): không thanh lịch B. decently (adv): thanh lịch
C. gaudily (adv): xa hoa D. gracefully (adv): thanh lịch
=> elegantly >< unsophisticatedly
Tạm dịch: Hầu hết mọi người tới bữa tiệc tối chọn ăn mặc một cách thanh lịch, nhưng một người đàn ông mặc quần bò và áo phông, lúc sau anh ý được biết tới là một giáo viên cấp 3.
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
elegantly (adv): thanh lịch, tao nhã gracefully (adv): duyên dáng, yêu kiều
decently (adv): đứng đắn, đoan trang gaudily (adv): phô trương, loè loẹt
Không dùng “unsophisticatedly”.
=> elegantly >< gaudily
Tạm dịch: Hầu hết các vị khách trong bữa tiệc tối đều chọn cách ăn mặc thanh lịch, nhưng có một người đàn ông mặc quần jean và áo phông; sau đó ông ấy được xác định là một giáo viên trung học.
Chọn C
Đáp án là B.
infected: bị tiêm nhiễm, đầu độc
Nghĩa các từ còn lại: suspected: bị nghi ngờ; rejected: bị bác bỏ; detected: bị phát hiện ra
Câu đề bài: Tại thời điểm khẩn cấp, một trong bốn người công nhân __________ vì hoạt động công đoàn đã được phục chức.
Đáp án B: fired
Be fired for sth: bị sa thải vì cái gì
Các đáp án còn lại:
A. phân tán C. được thăng cấp cho D. xử lí
To discharge: loại bỏ = to dispose of.
To be fired (get the sack) >><< to be employed/ hired.
»«to get promoted: được thăng chức.
Đáp án D
Sửa again => bỏ.
Lỗi lặp do bản chất reread = read again.
Dịch: Một khi bạn đã hoành thành một chủ đề và xác định được các ý chính của nó, việc đọc lại có thể là không cần thiết
Đáp án là B.
Câu điều kiện loại hỗn hợp, dạng lược bỏ if: Had + S+ PII, S + would + V. Thường vế sau sẽ là hệ quả của vế trước ( vế if ) .
Dịch: Nếu các ủy viên hội đồng được bầu lại, đề xuất của bạn sẽ được chấp nhận.
Đáp án B
Câu không có trạng từ chỉ thời gian rõ ràng à chia ở thì HTHT à loại A, D
Dựa vào ngữ nghĩa à Câu mang nghĩa bị động à chọn B
Dịch: Carbon dioxide được xác định là một trong những nguyên nhân chính gây nên hiệu ứng nhà kính