K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 4 2017

Đáp án C

- Take sth in: hiểu được, nắm được

- Take sb in ~ Deceive: đánh lừa ai

E.g: She took me in completely with her story.

- Stand for: viết tắt cho, đại diện cho cái gì

- Make out ~ Distinguish: phân biệt, nhận ra, nhìn thấy

E.g: I could hear voices but I couldn’t make out what they were saying.

- Look for: tìm kiếm

 ð Đáp án C (Tôi không thể nhận ra đó là ai. Anh ta thì quá xa.)

21 tháng 12 2017

Đáp án : A

2 mệnh đề mang nghĩa nguyên nhân kết quả -> loại B, D. mà “there is too much traffic then” là 1 mệnh đề nên chọn A

11 tháng 11 2019

Đáp án A

Kiến thức: Cấu trúc “Not until…”

Giải thích: Not until + mốc thời gian/ mệnh đề không đảo + trợ động từ + S + V: Mãi đến khi, cho đến khi

Tạm dịch: Cho đến khi một con khỉ được vài tuổi, nó mới bắt đầu có dấu hiệu độc lập với mẹ. 

3 tháng 9 2019

Đáp án B

24 tháng 11 2018

Chọn B

10 tháng 6 2017

Đáp án A

Câu này dịch như sau: Mãi cho đến khi 1 con khi được vài tuổi nó bắt đâug có dấu hiệu thoát ly khỏi mẹ nó.

Cấu trúc mãi cho đến khi đảo ngữ :Not until S+ hiện tại đơn, do/ does + S + Vo

18 tháng 5 2018

Đáp án A

Cấu trúc: “be crowded with” tourists: đông nghịt khách du lịch

Tạm dịch: trung tâm thành phố đông nghịt Khách du lịch

18 tháng 1 2017

Kiến thức kiểm tra: Từ loại

Sau “feeling” (động từ nối) + tính từ

A. irritate (v): làm khó chịu (= annoy)

B. irritation (n): sự khó chịu

C. irritably (adv): một cách khó chịu

D. irritable (adj): dễ dàng nổi cáu

Tạm dịch: John đang cảm thấy rất khó chịu và dễ dàng nổi cáu bởi vì anh ta bị thiếu ngủ.

Chọn D

23 tháng 10 2019

Đáp án A

In other words: nói cách khác

For instance = for example: ví dụ  On the other hand: ngược lại

Such as: chẳng hạn như

Câu này dịch như sau: Sếp của tôi đự định đi nghỉ mát vào tháng tới, nói cách khác bà ấy sẽ đi xa khỏi văn phòng khoảng 4 tuần