Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Open-mind (adj): rộng rãi, sẵn sàng tiếp thu cái mới
Kind-hearted (adj): có lòng tốt
Narrow-minded (adj): hẹp hòi, nhỏ nhen, nông cạn
Absent-minded (adj): đãng trí
Dựa vào nghĩa, chọn C
Dịch: Jack từ chối lắng nghe bất kỳ lời khuyên của ai. Hắn ta rất nông cạn
Đáp án A.
A. narrow-minded (adj): bảo thủ
B. kind-hearted (adj): nhân hậu, tốt bụng
C. open-minded (adj): đầu óc thoáng rộng rãi, phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới
D. absent-minded (adj): đãng trí
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án B
Kiến thức: to V/ V-ing
Giải thích: (to) risk + V.ing: mạo hiểm, liều
Tạm dịch: Anh ấy không muốn mạo hiểm đến muộn cuộc phỏng vấn.
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có:
A. in spite of + N/ V-ing: mặc dù
B. even though + mệnh đề: mặc dù
C. because + mệnh đề: bởi vì
D. since + mệnh đề: vì
Dịch: Anh ấy không uống bia mặc dù anh ta rất khát.
A
A. narrow-minded: ấu trĩ
B. kind-hearted: tốt bụng
C. open-minded: hiểu biết, nghĩ thoáng
D. absent-minded: đãng trí
=> Đáp án A
Tạm dịch: Anh trai của anh ấy từ chối nghe ý kiến của bất kì ai. Anh ta thật là ấu trĩ.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án là D
Kiến thức: Từ vựng
Unify:
Join: tham gia vào
Interfere: can thiệp
Accompany: đồng hành cùng
Tạm dịch: Paul nhờ Maria cùng đồng hành với anh ấy đến phòng khám nha khoa bởi vì anh ấy không muốn đi một mình
Đáp án là A.
Cụm danh từ: news reports [ bản tin thời sự ]
Câu này dịch như sau: Mở radio lên đi. Tôi muốn nghe bản tin thời sự
Đáp án A
Giải thích: Intent (adj) = kiên định, mãnh liệt
Dịch nghĩa: Alex đủ kiên định trong việc trở thành một vận động viên chuyên nghiệp và anh ta đã không muốn nghe bất cứ lời khuyên của ai khác.
B. eager (adj) = hăng hái, khao khát, tham vọng
C. definite (adj) = xác định, rõ ràng
D. certain (adj) = chắc chắn