K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 10 2018

Đáp án A.

A. narrow-minded (adj): bảo thủ

B. kind-hearted (adj): nhân hậu, tốt bụng

C. open-minded (adj): đầu óc thoáng rộng rãi, phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới

D. absent-minded (adj): đãng trí

13 tháng 3 2017

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

open-minded (a): phóng khoáng; không thành kiến       absent-minded (a): đãng trí

narrow-minded (a): hẹp hòi                                          kind-hearted (a): tốt bụng

Tạm dịch: Anh trai của anh ấy thậm chí từ chối lắng nghe quan điểm của bất kỳ ai khác. Anh ấy rất hẹp hòi.

Chọn C

10 tháng 7 2017

A

A.   narrow-minded: ấu trĩ

B.   kind-hearted: tốt bụng

C.   open-minded: hiểu biết, nghĩ thoáng

D.   absent-minded: đãng trí

=> Đáp án A

Tạm dịch: Anh trai của anh ấy từ chối nghe ý kiến của bất kì ai. Anh ta thật là ấu trĩ.

8 tháng 6 2018

Đáp án C

Open-mind (adj): rộng rãi, sẵn sàng tiếp thu cái mới

Kind-hearted (adj): có lòng tốt

Narrow-minded (adj): hẹp hòi, nhỏ nhen, nông cạn

Absent-minded (adj): đãng trí

Dựa vào nghĩa, chọn C

Dịch: Jack từ chối lắng nghe bất kỳ lời khuyên của ai. Hắn ta rất nông cạn

27 tháng 7 2018

Đáp án A

Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành khi trong câu có “ several times”

S + have/ has + Ved/ V3

Tạm dịch: Cô ấy rất đáng trí: cô ấy đã mất điện thoại 3 lần

1 tháng 7 2017

Chọn A

Tạm dịch:

“Tôi đã từng không phóng khoáng cho lắm.” Quản lí nói

A. Quản lí thú nhận rằng anh ta đã không phóng khoáng cho lắm. -> đúng

Chọn A.

5 tháng 2 2019

Đáp án B

“Tôi không hề cở mở” – Người quản lí nói.

= B. Người quản lí thừa nhận không có thái độ cởi mở.

Chú ý: (to) admit V-ing: thừa nhận làm gì.

Các đáp án còn lại không hợp nghĩa:

A. Người quản lí hứa sẽ có thái độ rất cởi mở.

(to) promise to V: hứa làm gì.

C. Người quản lí phủ nhận có thái độ rất cở mở.

(to) deny V-ing: phủ nhận làm gì.

D. Người quản lí từ chối có thái độ cở mở.

(to) refuse to V: từ chối làm gì

20 tháng 3 2019

Chọn B

Tạm dịch: “Tôi không phải là người cởi mở” người quản lý nói.

A. Người quản lý hứa sẽ rất cởi mở.

B. Người quản lý thừa nhận không có cởi mở.

C. Người quản lý phủ nhận đã rất cởi mở.

D. Người quản lý từ chối đã rất cởi mở.

=> Đáp án B

14 tháng 7 2017

Đáp án B

Kiến thức: từ vựng, câu gián tiếp

Giải thích:

promise (to do something): hứa làm gì admit doing something: thừa nhận điều gì

deny doing something: phủ nhận điều gì refuse to do something: từ chối điều gì

Tạm dịch: Người quản lý nói: "Tôi không hề cởi mở. => Người quản lý thừa nhận không có thái độ cởi mở.

15 tháng 8 2017

Chọn B