Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Electricity(n): điện
Electric (adj) : điện tử [ + danh từ: chỉ về vật dụng điện hoặc sản xuất ra điện năng]
Electronic(adj): điện tử
Electrical (adj): thuộc về điện
Cụm danh từ: electonic mail / electronic dictionary
Câu này dịch như sau: Từ điển điện tử bao gồm một vài hình ảnh động
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Kiến thức kiểm tra: Đại từ quan hệ
whoever + V = anyone who + V: bất kì ai
Tạm dịch: Tôi sẽ đưa cuốn từ điển này cho bất kì ai muốn có nó.
Chọn D
Đáp án D
Anyone: bất cứ ai Everyone: mọi người
Whatever: bất cứ cái gì Whoever = anyone who : bất cứ ai
Tạm dịch: Tôi sẽ đưa quyển từ điển này đến cho bất cứ ai cần nó
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án C
Cấu trúc so sánh kép:
TH1: Cùng một tính từ/ trạng từ:
- Tính từ/ trạng từ ngắn: S + V + adj/adv + er + and + adj/adv + er
- Tính từ/ trạng từ dài: S + V + more and more + adj/adv
TH2: Dạng khác: (càng…càng…) The + S + V + the + comparative + S + V (…)
Dịch: Bạn dùng càng nhiều điện, hóa đơn tiền điện của bạn càng cao.
Đáp án B.
Tạm dịch: Cô chắc chắn là một nhà văn___________; cô đã viết khá nhiều cuốn sách trong năm nay
A. fruitful /'fru:tfl/ (adj): ra quá nhiều, tốt, màu mỡ, sinh sản nhiều
B. prolific /prə'lɪfɪk/ (adj): sáng tác nhiều (nhà văn, hoạ sĩ...)
C. fertile /'fɜ:taɪl/ (adj): màu mỡ, mắn đẻ
D. successful /sək'sesfl/ (adj): thành công
- quite a few: khá nhiều
Đáp án là B. look up: tra cứu ( từ điển)
Nghĩa các từ còn lại: look for : tìm kiếm; look at: nhìn; look after: chăm sóc
Trước danh từ “dictionary” cần điền tính từ.
electronic (a): (thuộc về) điện tử
=> electronic dictionary: từ điển điện tử
Tạm dịch: Vẫn chưa quyết định được ai sẽ điều khiển dàn nhạc giao hưởng à?
Chọn C
Các phương án khác:
electricity (n): điện
electric /ɪˈlektrɪk/ (adj): connected with electricity; using, produced by or producing electricity
- an electric motor
- an electric light/guitar, etc.
- an electric current/charge
- an electric generator
- an electric plug/socket/switch
electrical /ɪˈlektrɪkl/ (adj): connected with electricity; using or producing electricity
- an electrical fault in the engine
- electrical equipment/appliances
- electrical power/energy