K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 8 2017

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Giải thích:

Câu điều kiện loại 1 diễn tả giả thiết có thật ở hiện tại hoặc tương lai. Cấu trúc: If + S + V(s,es), S + will + V

Mệnh đề chính có thể sử dụng câu mệnh lệnh: If + S + V(s,es), do/ don’t + V

though: mặc dù

whether: liệu (có hay không)

Tạm dịch: Tại sao không tra từ mới trong từ điển nếu bạn không biết từ đó?

Chọn C

19 tháng 12 2019

Đáp án C

Câu gián tiếp của dạng câu hỏi Yes/No question: S + asked sbd + if/whether + S V-lùi thì.

Đáp án A sai ở ‘that’.

Đáp án B sai thời thì.

Đáp án D sai cấu trúc câu gián tiếp.

Dịch: Ellie đã hỏi Stan rằng liệu anh ấy đã nhìn thấy bản thống kê mới chưa.

10 tháng 3 2019

Chọn C

- Cậu trông rất tuyệt trong chiếc váy này

- Rất vui vì cậu thích nó

19 tháng 9 2017

Đáp án A

Dịch: Nhìn sơ qua cũng có thể thấy được rằng ở Úc, số lượng máy tính ở mức 10 triệu, lớn gần bằng số lượng TV

6 tháng 10 2018

Đáp án là A.

look into => look up ( tra cứu )

17 tháng 6 2018

Đáp án B

Dịch:

- Bạn trông thật đẹp với kiểu tóc mới đó!

- Bạn thật tốt khi nói như vậy.

Not at all: không có gì

Very kind of your part: Bạn thật là tốt bụng. Dùng đáp lại khi nhận được sự giúp đỡ từ ai đó.

Willingly: Sẵn lòng, vui lòng. Dùng khi nhận được lời đề nghị giúp đỡ từ ai đó.

7 tháng 5 2019

Chọn C

It’s time + S + were/Ved = đã đến lúc ai đó phải gấp rút làm gì

28 tháng 5 2017

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích: Ta có cụm “take sb under your wing” (v): bảo vệ, chăm sóc ai

Tạm dịch: Giáo viên chủ nhiệm đã yêu cầu tôi bảo vệ cậu bé mới và chăm sóc cậu ấy.

Chọn C

5 tháng 1 2017

Đáp án C