Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1 diễn tả giả thiết có thật ở hiện tại hoặc tương lai. Cấu trúc: If + S + V(s,es), S + will + V
Mệnh đề chính có thể sử dụng câu mệnh lệnh: If + S + V(s,es), do/ don’t + V
though: mặc dù
whether: liệu (có hay không)
Tạm dịch: Tại sao không tra từ mới trong từ điển nếu bạn không biết từ đó?
Chọn C
Đáp án C
Câu gián tiếp của dạng câu hỏi Yes/No question: S + asked sbd + if/whether + S V-lùi thì.
Đáp án A sai ở ‘that’.
Đáp án B sai thời thì.
Đáp án D sai cấu trúc câu gián tiếp.
Dịch: Ellie đã hỏi Stan rằng liệu anh ấy đã nhìn thấy bản thống kê mới chưa.
Chọn C
- Cậu trông rất tuyệt trong chiếc váy này
- Rất vui vì cậu thích nó
Đáp án A
Dịch: Nhìn sơ qua cũng có thể thấy được rằng ở Úc, số lượng máy tính ở mức 10 triệu, lớn gần bằng số lượng TV
Đáp án B
Dịch:
- Bạn trông thật đẹp với kiểu tóc mới đó!
- Bạn thật tốt khi nói như vậy.
Not at all: không có gì
Very kind of your part: Bạn thật là tốt bụng. Dùng đáp lại khi nhận được sự giúp đỡ từ ai đó.
Willingly: Sẵn lòng, vui lòng. Dùng khi nhận được lời đề nghị giúp đỡ từ ai đó.
Chọn C
It’s time + S + were/Ved = đã đến lúc ai đó phải gấp rút làm gì
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích: Ta có cụm “take sb under your wing” (v): bảo vệ, chăm sóc ai
Tạm dịch: Giáo viên chủ nhiệm đã yêu cầu tôi bảo vệ cậu bé mới và chăm sóc cậu ấy.
Chọn C
Đáp án là B. look up: tra cứu ( từ điển)
Nghĩa các từ còn lại: look for : tìm kiếm; look at: nhìn; look after: chăm sóc