Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Giải thích: cụm từ: to be on be half of: đại diện cho...
Dịch nghĩa: Bạn có thể gặp ông Pike, người đại diện cho trường đại học giải quyết các vấn đề của các sinh viên nước ngoài.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án là D.
Not và not much + danh từ không có giới từ of => loại A và C
Neither of + danh từ số nhiều [ mặc định số lượng chỉ có 2]
None of + danh từ số nhiều [ từ 3 trở lên]: không ai cả
Câu này dịch như sau: Không học sinh nào trong lớp chúng ta có thể làm bài toán này
Đáp án A
Dịch: Tất cả các quốc gia nên chung tay lên kế hoạch giải quyết vấn đề nóng lên toàn cầu.
(Idioms: join hands with SB to do ST: chung tay cùng làm…)
Đáp án A
Dịch: Tất cả các quốc gia nên chung tay lên kế hoạch giải quyết vấn đề nóng lên toàn cầu.
(Idioms: join hands with SB to do ST: chung tay cùng làm…)
Chọn đáp án C
Ta thấy ở đây là ngữ pháp rút gọn mệnh đề quan hệ sử dụng phân từ. Mệnh đề chủ động nên ta rút gọn bằng phân từ chủ động (V-ing):
… tackle the problems which involve child abuse = … tackle the problems involving child abuse
Vậy chọn đáp án đúng là C.
Tạm dịch: Những biện pháp quyết liệt nên được thực hiện để giải quyết các vấn đề liên quan đến lạm dụng trẻ em.
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án là D.
terms: khóa, học kỳ
Nghĩa các từ còn lại: view: tầm nhìn; position: vị trí; attitude: thái độ
Đáp án C.
Tạm dịch: Học sinh tuyệt đối không nên dùng bạo lực để giải quyết bất cứ vấn đề gì.
C. resort to sth: phải động đến ai, viện đến, nhờ tới ai/cái gì.
Các lựa chọn còn lại không phù hợp:
A. exert sth: dùng, sử dụng (sức mạnh, ảnh hướng)
Ex: - The moon exerts a force on the earth that causes the tides.
- He exerted all his authority to make them accept the plan.
exert oneself: cố gắng, ráng sức
Ex: In order to be successful he would have to exert himself.
B. resolve on sth/doing sth/ to do sth/ (that): kiên quyết
Ex: - We had resolved on making an early start.
- He resolved not to tell her the truth.
- She resolved (that) she would never see him again.
D. have recourse to sb/sth: nhờ cậy ai, cái gì.
Ex: - The government, when necessary, has recourse to the armed forces.
- She made a complete recovery without recourse to surgery.