Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
A. Schedule (n): lịch trình. B. Education (n): sự giáo dục.
C. Science (n): khoa học. D. Technology (n): công nghệ.
Dịch nghĩa: Cô ấy là người đầu tiên trong gia đình được hưởng đặc quyền của giáo dục bậc đại học.
Đáp án D
Kiến thức: từ vựng, cụm động từ
Giải thích:
A. come in for: nhận được cái gì
B. look down on: khinh thường ai
C. go down with: bị ốm
D. get on with: có mối quan hệ tốt với ai
Tạm dịch: Cô ấy không có một năm đầu đại học tốt đẹp vì không có mối quan hệ tốt với các bạn mới.
D
A. come in for: nhận được cái gì
B. look down on: khinh thường ai
C. go down with: bị ốm
D. get on with: có mối quan hệ tốt với ai
Tạm dịch: Cô ấy không có một năm đầu đại học tốt đẹp vì không có mối quan hệ tốt với các bạn mới.
=> Đáp án D
Đáp án C
- provision (n): sự tiếp tế, sự cung cấp
- material (n): vật liệu
- supply (n): nguồn cung
- ingredient (n): nguyên liệu
Dịch: Khi nhà hàng Việt Nam đầu tiên ở Ý được mở ra, đã rất khó để kiếm được nguồn cung cấp các loại rau tươi Việt Nam.
Đáp án D.
So that + mệnh đề: để làm gì.
Trong câu sử dụng thì quá khứ đơn nên động từ khuyết thiếu “will” phải được chia ở thể “would”
Mary đeo khăn quàng cổ để không bị cảm.
Chọn C
A. come in for: là mục tiêu của
B. go down with: được đón nhận
C. get on with: có mối quan hệ tốt với
D. look down on: coi thường ai
Tạm dịch: Cô ấy không thấy vui vẻ ở năm nhất đại học vì cô ấy không có mối quan hệ tốt đẹp với các bạn mới.
Đáp án C.
- get going/ moving = start to go or move: bắt đầu đi/ chuyển động
Ex: We’d better get moving or we’ll be late.
Đáp án C.
- get going/ moving = start to go or move: bắt đầu đi/chuyển động
Ex: We'd better get moving or we'll be late.
Kiến thức: Phrasal verb
Giải thích:
come in for (v): là mục tiêu của việc gì; nhận lĩnh cái gì look down on (v): coi thường, khinh miệt
go down with (v): bị nhiễm (bệnh gì đó) get on with (v): thân thiện, hoà đồng với
Tạm dịch: Laura không tận hưởng năm đầu tiên ở trường đại học vì không thể kết thân với những người bạn mới.
Chọn D
Đáp án D
Giải thích: sau số thứ tự the first/ second/ third.../ only/ last + to
Dịch nghĩa: Cô ấy là người đầu tiên trong gia đình đỗ vào trường cao đẳng sư phạm.