K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 9 2018

Đáp án B

Cấu trúc:

- Pay sb a compliment on sth ~ praise sb for sth: khen ngợi ai đó vể điểu gì

E.g: She was always paying me compliments.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

19 tháng 7 2017

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: in the 1990s: trong những năm 1990

Tạm dịch: Công ty của bác tôi đã đạt được lợi nhuận lớn vào những năm 1990.

Chọn D 

12 tháng 10 2019

Đáp án B.

Đây là câu tường thuật, không phải câu hỏi nên không thể đảo động từ lên trước.

Trong câu tường thuật gián tiếp lùi 1 thì: “where I spent” là thì quá khứ, lùi 1 thì thành “where I had spent” là thì quá khứ hoàn thành. Đồng thời “last year” -> “the previous year”

Dịch nghĩa: Cô ta hỏi tôi nơi tôi đã đi vào kì nghỉ năm ngoái.

21 tháng 8 2017

Đáp Án B.

Cấu trúc “make + somebody + to V…”, mang nghĩa là “nhờ/yêu cầu/cho phép ai đó làm gì”

Dịch câu: Mẹ yêu cầu tôi phải ở nhà buổi tối.

3 tháng 4 2017

Đáp án D

Giải thích: sau tính từ sở hữu: my/ your/ his/ her/ our/ their/ its + N à  loại đáp án B, C là các tính từ. Xét về nghĩa đáp án D phù hợp hơn.

A. experience (n); kinh nghiệm

B. experienced (adj) có kinh nghiệm

C. inexperienced (adj) thiếu kinh nghiệm

D. inexperience (n) sự thiếu kinh nghiệm

Dịch: Cô ta thể hiện sự thiếu kinh nghiệm bằng việc hỏi những câu hỏi không quan trọng

29 tháng 7 2017

Đáp án D

Kiến thức: Thành ngữ

Giải thích: (to) give/lend a helping hand = to help somebody: giúp đỡ ai

Tạm dịch: Nhân viên bán hàng sẵn lòng giúp đỡ tôi. Cô ấy rất tốt bụng. 

4 tháng 7 2018

Đáp án là C.

initially : lúc đầu

instantly : ngay lập tức

eventually: cuối cùng thì

constantly: liên tục

Câu này dịch như sau: Chị gái tôi mất một khoảng thời gian làm quen với việc sống trên đảo, nhưng cuối cùng chị ấy đã bắt đầu thích nó

20 tháng 3 2017

Đáp án C.

A. self-confident (adj): tự tin, có lòng tin ở bản thân

B. self-centered (adj): tự cho mình là trung tâm

C. self-conscious (adj): e dè, ngượng ngập, có vẻ bồn chồn, không tự nhiên

D. self-evident (adj): hiển nhiên, rõ ràng không cần bằng chứng

Tạm dịch: Cái mũi bị cháy nắng làm tôi cảm thấy hơi ngượng trong mấy ngày đầu tiên của kỳ nghỉ