Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
B
Sau “lots of” cần kết hợp với 1 danh từ
A, B, C đều là danh từ nên loại D vì là tính từ
Loại C vì cần danh từ chỉ vật
Loại A vì “support” là danh từ không đếm được
=> Đáp án B
Tạm dịch: Gia đình và bạn bè của cô ấy ủng hộ cô ấy rất nhiều.
Answer D
Kỹ năng: Ngữ pháp
Giải thích:
Đây là dạng câu điều kiện loại 3
=> Loại A và B
C. Không phù hợp về nghĩa
D. Dạng đảo ngữ câu ĐKL3
Had + S + PII, S + would have PII
Chọn đáp án B
Ta thấy ở đây là ngữ pháp rút gọn mệnh đề quan hệ sử dụng phân từ. Mệnh đề bị động nên ta rút gọn bằng phân từ bị động (Vpp):
The children who are obsessed by social networks…
= The children obsessed by social networks…
Vậy ta chọn đáp án đúng là B.
Tạm dịch: Trẻ em quá ham mê mạng xã hội có thể bị trầm cảm hoặc các vấn đề sức khỏe khác.
Đáp án là B.
Ta thấy câu trả lời Tom miêu tả ngoại hình của John -> câu hỏi What does sb look like? (Trông người ấy thế nào)
Đáp án là là C. Cấu trúc bị động " Nhờ ai đó làm gì…" : have something done by someone
Đáp án D
Cụm từ: under pressure[ chịu nhiều áp lực]
Câu này dịch như sau: Chỉ còn một vào phút nữa thôi, và học sinh đang làm bài với nhiều áp lực.
Đáp án A
Concerned about something: lo lắng cho điều gì
Careful: cẩn thận
Nervous: lo lắng
Confused: lúng túng
Tạm dịch: Bà mẹ ấy rất lo lắng cho sức khoẻ của đứa con nhỏ
Đáp án B
Kiến thức: Vị trí của tính từ đứng trước danh từ
Giải thích:
Vị trí của tính từ đứng trước danh từ: Opinion (quan điểm) – beautiful + Size (kích cỡ) – big + Shape (hình dáng) – round + Color (màu sắc) – black
Tạm dịch: Ngay từ cái nhìn đầu tiên tôi gặp cô ấy, tôi đã rất ấn tượng với đôi mắt màu đen tròn to rất đẹp của cô ấy.
Đáp án A
Kiến thức về cụm từ cố định
To take one’s toll on sb/st = to have a bad effect on someone or something, especially over a long period of time: gây ảnh hưởng nghiệm trọng/ lâu dài cho ai/ cái gì
=> Đáp án A
Tạm dịch: Những vấn đề của vài tháng trước đã có ảnh hưởng nghiêm trọng tới sức khỏe của cô ấy và để lại những quầng mắt.