Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Câu này dịch như sau: Nick đã từng để râu nhưng bây giờ không còn nữa. Anh ấy đã cạo đi vì vợ anh ấy không thích nó.
Cấu trúc thể hiện thói quen đã từng có trong quá khứ hiện tại không còn nữa:
S+ used to Vo: đã từng
S+ got used to + Ving: đã từng quen…
S+ be used to Vo: được dùng để ( làm gì)
Đáp án là D. for + khoảng thời gian => thì hiện tại hoàn thành hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Đáp án C
Kiến thức: Cấu trúc “used to”
Giải thích:
S + used to + Vo: đã từng trong quá khứ
S + be/get used to + V.ing: quen thuộc với điều gì
Tạm dịch: Dick từng có ria mép, nhưng anh ấy không còn nữa. Anh ấy cạo nó đi vì vợ anh không thích.
Đáp án A
Câu này dịch như sau: Khi đồng hồ báo thức reo, anh ấy tắt nó đi và ngủ thêm 15 phút nữa. Chúng ta có các đơn đơn vị đo lường về thời gian, tiền, khoảng cách được xem là danh từ số ít
=> dùng mạo từ a/an => dùng another
Đáp án A
Kiến thức: Cách dùng other, others, the others, another
Giải thích:
- Another + danh từ số ít (singular noun): một cái khác
Another + số lượng + đơn vị đo
Ex: another 15 minutes (15 phút nữa), another 20 years (20 năm nữa), …
- others = other + danh từ đếm được số nhiều: những cái khác (không đi kèm với danh từ)
- the others: những cái còn lại (không đi kèm với danh từ)
- the other + (N số ít): cái còn lại
Tạm dịch: Khi chuông báo thức kêu, anh tắt nó đi và ngủ thêm 15 phút nữa.
Chọn D
What a beautiful skirt you are wearing! It matches your blouse: Chiếc váy bạn đang mặc thật đẹp! Nó thật hợp với chiếc sơ-mi.
Lời đáp cho lời khen là “Thanks a lot” – Cám ơn rất nhiều
Đáp án A
distract sb from st: làm ai xao nhãng việc gì
perturb sb: làm cho ai lo sợ
interrupt Sb with st: làm gián đoạn ai đó bằng điều gì (trong khi người đó đang nói)
disturb Sb: làm gián đoạn ai đó bằng điều gì (trong khi người đó đang làm việc gì đó)
Đáp án A
distract sb from st: làm ai xao nhãng việc gì
perturb sb: làm cho ai lo sợ
interrupt Sb with st: làm gián đoạn ai đó bằng điều gì (trong khi người đó đang nói)
disturb Sb: làm gián đoạn ai đó bằng điều gì (trong khi người đó đang làm việc gì đó)
Chọn A Câu đề bài: Tôi đã cố gắng thuyết phục bố mẹ mua cho một chiếc điện thoại thông minh mới nhưng mà họ chỉ cười cho qua và mặc kệ tôi.
To laugh something off: cười cho qua
To call something off = cancel: hủy bỏ
To turn something down: từ chối
To speak something out: trình bày, nói ra một cái gì đó