Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D.
Ta có:
A. corruption: sự tham nhũng
B. infection: sự nhiễm trùng
C. poison: chất độc
D. contamination: sự ô nhiễm
Dịch: Việc sử dụng rộng rãi thuộc trừ sâu và thuốc diệt cỏ đã dẫn đến sự ô nhiễm nước ngầm ở nhiều vùng trên thế giới.
Đáp án D
Xét 4 đáp án ta có:
A. corruption: sự tham nhũng
B. infection: sự nhiễm trùng
C. poison: chất độc
D. contamination: sự ô nhiễm
Dịch: Việc sử dụng rộng rãi thuốc trừ sâu và thuốc diệt cỏ đã dẫn đến sự ô nhiễm của nước ngầm ở nhiều nơi trên thế giới.
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có up to ears in sth = up to sb’s eyes in sth: bận rộn với cái gì
Dịch: Tôi không thể ra ngoài vào sáng nay. Tôi rất bận rộn với đống báo cáo.
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. announced: thông báo, công bố B. spoke: nói
C. declared: tuyên bố D. delivered: phân phối
Tạm dịch: Thời gian đã hết và giám khảo công bố kết quả.
Đáp án D
Cụm động từ:
Keep up with: đuổi kịp/ theo kịp = Catch up with: theo kịp
Face up to/ be faced with : đối mặt
Put up with: chịu đựng
Tạm dịch: Ở nhiều thành phố lớn, mọi người phải chịu đựng tiếng ồn, quá đông đúc và không khí ô nhiễm
Đáp án A
Dịch: Nữ giới ở một vài nơi trên thế giới vẫn đang đấu tranh giành cơ hội nghề nghiệp bình đẳng với nam giới.
(Theo nghĩa của câu, ta chọn được từ thích hợp)
Đáp án A
Dịch: Nữ giới ở một vài nơi trên thế giới vẫn đang đấu tranh giành cơ hội nghề nghiệp bình đẳng với nam giới.
(Theo nghĩa của câu, ta chọn được từ thích hợp)
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án D
Kiến thức về cụm động từ
A. start out: khởi hành
B. make up: trang điểm, quyết định, bịa đặt, làm hòa...
C. bring up: đem lên, đưa ra; nuôi nấng, giáo dục, dạy dỗ...
D. Result in: để lại kết quả ở cái gì, dẫn tới, gây ra
Tạm dịch: Nạn phá rừng gây ra nhiều cơn lũ tàn phá ở nhiều nơi trên thế giới.