K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 7 2018

Chọn đáp án B

Dễ thấy ở vị trí trống cần điền một danh từ. Trong các phương án chỉ có phương án B là danh từ.

Vậy chọn đáp án đúng là B.

Tạm dịch: Các ứng viên được khuyên nên ăn mặc trang trọng để tạo ấn tượng tốt với nhà tuyển dụng.

21 tháng 3 2018

Chọn đáp án B

Dễ thấy ở vị trí trống cần điền một danh từ. Trong các phương án chỉ có phương án B là danh từ.

Vậy chọn đáp án đúng là B.

Tạm dịch: Các ứng viên được khuyên nên ăn mặc trang trọng để tạo ấn tượng tốt với nhà tuyển dụng

2 tháng 1 2019

Đáp án A

Kiến thức: Cấu trúc đảo ngữ Only by + Ving + trợ động từ + S + động từ chính

Tạm dịch: Chỉ bằng cách làm như vậy tôi mới có thể gây ấn tượng tốt với cô ấy.

24 tháng 5 2018

Chọn A

16 tháng 6 2019

Đáp án : D

 nervous(a): lo lắng ; self-conscious (a); tự giác, tự ý thức

self- confident(a) tự tin; self- doubt (n): sự ngờ vực, sự thiếu tự tin.

Succeed in st/ving : thành công trong việc gì đó

Không chọn C do C là danh từ, không chọn A và B do nghĩa dịch.

Câu được dịch; Những thí sinh tự tin có khả năng thành công ở những buổi phỏng vấn xin việc.

31 tháng 12 2019

Đáp án D

Make/ create an impression on somebody: gây ấn tượng cho ai

Dịch: Ăn mặc gọn gàng và đúng gi có thể giúp bạn tạo ấn tượng tốt cho khán giả của bạn.

17 tháng 10 2018

A

Cụm từ “ create a good impression on sb” tạo ấn tượng tốt với ai đó

ð Đáp án A

Tạm dịch: Trong cuộc phỏng vấn, bạn nên cố gắng tạo ấn tượng tốt cho cuộc phỏng vấn của bạn

4 tháng 6 2018

Đáp án A

Impression /imprejan/ (n): ấn tượng (Impression + on)

E.g: He made a very favourable impression on us.

Đáp án A (Rất quan trọng để tạo ấn tượng tốt với người phỏng vấn.)

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

13 tháng 12 2018

Đáp án : C

Eye contact = giao tiếp bằng mắt. Touch = sự chạm, động vào. Link = sự kết nối. Connection = sự kết nối, liên quan