Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
C. the other: chúng ta dùng “the other” như một đại từ thay vì nói đầy đủ “the other hand”.
Vì mỗi người thường chỉ có hai tay nên chúng ta nói “Anna cầm giỏ mua sắm bằng một tay và mở nắm cửa bằng tay còn lại”.
Chúng ta dùng “the other” khi chỉ có hai người hoặc hai vật mà chúng ta đã đề cập đến một trong hai trước rồi.
Ví dụ: “He hes two cars. One is American. The other Japanese”.
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
have something in common (with somebody): có điểm chung
competition (n): cuộc thi
regard (n): sự quan tâm
similar (adj): tương tự
Tạm dịch: Tony và Toby có rất nhiều điểm chung với nhau.
Đáp án B
- Demonstrate (v): biểu lộ, bày tỏ
- Interact: tương tác với
- Content (v): làm bằng lòng, thỏa mãn
- Transmit (v): truyền
ð Đáp án B (Thiết bị này giúp bạn tương tác với các máy tính khác và mọi người khắp thế giới.)
Đáp án C
Cấu trúc:
- Confide in sb: nói riêng/ tâm sự với ai (về bí mật/ những việc riêng tư)
- Conceal /kən'si:l/ (v): che giấu, che đậy
E.g: He couldn’t conceal his irritation.
- Confess /kən'fes/ (v): thú tội, thú nhận
E.g: He finally confessed to the murder.
- Consent /kən'sent/ (v): đóng ý, tán thành
E.g: They eventually consented to let US enter.
Đáp án C (Anh ấy không nói bí mật riêng cùa mình với những người khác, nhưng anh ấy lại
tâm sự với cô ấy.)
Đáp án A
Ta có cụm từ: Go down with: mắc bệnh
Các đáp án khác
B – rung/reo (chuông)/ nổ (boom)
C – ra ngoài
D – chìm nghỉm, phá sản
Đáp án B
“interact”: tương tác với, giao tiếp với
Một thiết bị giao tiếp cá nhân giúp bạn tương tác với các máy tính khác và với mọi người trên toàn thế giới.
Chọn B
A. advanced: thăng chức
B. forwarded: chuyển tiếp
C. thrown: vứt, ném
D. kick: đá
Dịch câu: Trong môn thể thao bóng nước, quả bóng có thể được chuyển tiếp bằng cách chuyền bằng một tay.
Đáp án là B.
Ở đây cũng giống như câu điều kiện loại 3: thể hiện một hành động không xảy ra trong quá khứ.
Phần vế nhận định: S + would/could…+ have + V phân từ II +…
Đáp án : A
The other = cái còn lại, trừ cái đã được nhắc tới (tay còn lại). Another = một cái khác, không xác định. Others = những đối tượng khác. Other (adj) = khác