Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Kiến thức về câu điều kiện
Căn cứ vào “if” mà “must have” thì câu này là câu điều kiện loại 1.
Câu điều kiện loại 1 có công thức như sau:
If + S +V (hiện tại đơn), S + will/can/must… + V
Chủ ngữ của mệnh đề điều kiện là “we” nên động từ phải chia ở dạng số nhiều.
=> Đáp án A
Tạm dịch: Nếu chúng ta thực sự muốn thành công, chúng ta phải làm việc chăm chỉ.
Chọn D
Đây là cấu trúc bị động (S + be + past participle); trong đó, trạng từ bổ nghĩa về sắc thái cho động từ có thể đứng ở giữa “be” và “past participle”. Be well written = được viết rất hay
Đáp án : D
nervous(a): lo lắng ; self-conscious (a); tự giác, tự ý thức
self- confident(a) tự tin; self- doubt (n): sự ngờ vực, sự thiếu tự tin.
Succeed in st/ving : thành công trong việc gì đó
Không chọn C do C là danh từ, không chọn A và B do nghĩa dịch.
Câu được dịch; Những thí sinh tự tin có khả năng thành công ở những buổi phỏng vấn xin việc.
Đáp án là C. Đây là một thành ngữ “Make no apologies” - Để tin rằng những gì bạn đã làm là đúng hay chấp nhận được
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án C
To take on: thuê mướn
To take up: tiếp nhận, đảm nhiệm
To take over: tiếp quản, tiếp thu
To take out: rút ra
Tạm dịch: Việc kinh doanh của anh ấy đang phát triển nhanh chóng đến nỗi anh ấy cần thuê thêm công nhân.
Đáp án C
Take sb on: thuê mướn ai
Take st on: chấp nhận làm điều gì
Take up st: chiểm một khoảng thời gian hay không gian
Take over: kiểm soát hay chịu trách nhiệm về cái gì
Take sb out: đi ra ngoài với ai
Take st out: lấy bộ phận cơ thể nào ra (nhổ răng, mổ ruột thừa)
Take it out on sb: giận dữ với ai theo kiểu giận cá chém thớt
Đáp án C
Sửa they => she/he.
Chủ ngữ cần đồng nhất với nhau trong 2 mệnh đề.
Dịch: Nếu 1 ai đó thực sự muốn thành công, anh/cô ấy phải luôn luôn làm việc chăm chỉ.
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
available (adj): có sẵn, sẵn sàng
capable (adj): có khả năng
acceptable (adj): có thể chấp nhận được
accessible (adj): có thể tiếp cận được
Tạm dịch: Một điều kiện của công việc này là bạn phải sẵn sàng làm việc vào cuối tuần.
Đáp án C.
to V: đứng đầu câu thường dùng chỉ mục đích muốn đạt tới
Tạm dịch: Để thành công trong kinh doanh, người ta phải sẵn sàng cho việc mạo hiểm.