Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Turn up = arrive: đến nơi/ xuất hiện
Turn in = go to bed: đi ngủ
Turn into: hóa ra là
Turn down = refuse: từ chối
Câu này dịch như sau: Đừng lo, chúng ta sẽ chờ lâu thêm một chút nữa bởi vì tôi chắc chắn anh ấy sẽ đến sớm thôi
Đáp án D
Câu hỏi từ vựng.
A. communicative (adj): cởi mở.
B. thoughtful (adi): trầm tư, sâu sắc, ân cần.
C. attentive (adj): lưu tâm, ân cần, chu đáo.
D. impolite (adj): bất lịch sự.
Dịch: Anh ta là người sếp bất lịch sự nhất mà tôi từng làm việc cùng. Anh ta cư xử thô lỗ không chỉ với mình tôi mà còn với cả những nhân viên khác.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
resolution (n): quyết định, cách giải quyết salutation (n): lời chào
wish (n): mong muốn pray (v): cầu nguyện
Sau sở hữu cách “’s” cần một danh từ.
Tạm dịch: Quyết định năm mới của tôi trong năm nay là dành ít thời gian hơn cho Facebook và nhiều thời gian hơn cho việc học. Nhưng tôi không chắc chắn tôi sẽ giữ được điều đó.
Chọn A
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
A. resolution (n): cam kết, quyết tâm
B. salutation (n): sự chào hỏi
C. wish (n): lời ước
D. pray (n): lời cầu nguyện
Tạm dịch: Cam kết của tôi trong năm nay của tôi sẽ là lên Facebook ít và dành nhiều thời gian hơn vào việc học nhưng tôi không chắc sẽ giữ được quyết tâm này không.
Chọn A
B
Cụm từ “ have any chance to V” có cơ hội làm gì
ð Đáp án B
Tạm dịch: Anh tôi đã nghỉ việc tuần trước vì anh ấy không có cơ hội đi du lịch
Đáp án B
Have (no) difficulty (in) doing something: (không) gặp khó khăn trong việc gì
Dịch: Tôi chắc là Mary sẽ không gặp khó khăn gì để đỗ kì thi lái xe
Đáp án B.
Tạm dịch: Tôi không chắc anh trai tôi sẽ kết hôn vì anh ấy ghét cảm giác bị ràng buộc.
Với động từ tie, có 2 cụm động từ cần lưu ý:
- tie down: ràng buộc (đây là nội động từ nên không có tân ngữ theo sau)
to be tied to sth/sb: bó buộc, ràng buộc vào ai, vào điều gì đó. (dạng bị động)
- tie up: Nghĩa đơn thuần là “buộc”.
Ex: Tie (up) your shoelaces, or you’ll trip over.