K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 3 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Tại Hội nghị Thượng đỉnh Phụ nữ Thế giới năm 2015, Hillary Clinton đã nhấn mạnh rằng những tập tục văn hoá cổ hủ, niềm tin tôn giáo và định kiến truyền thống phải được thay đổi".

- assert /əˈsɜːt/ (v): xác nhận, khẳng định, quả quyết, quyết đoán

- deep-seated (adj): sâu kín, ngấm ngầm,(nghĩa bóng) chắc chắn, vững chắc

7 tháng 8 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Tại Hội nghị Thượng đỉnh Phụ nữ Thế giới năm 2015, Hilary Clinton đã nhấn mạnh rằng những tập tục văn hoá cổ hủ, niềm tin tôn giáo và định kiến truyền thống phải được thay đổi”.

- assert /ə’sɜ:t/ (v): xác nhận, khẳng định, quả quyết, quyết đoán

- deep-seated (adj): sâu kín, ngấm ngầm, (nghĩa bóng) chắc chắn, vững chắc

15 tháng 6 2017

Đáp án B

 Kiến thức về từ vựng

A. grief /gri:f/ = B. sorrow /’sɒroʊ/ = C. sadness /’sædnis/: nỗi buồn

Sorrow + at/for/over: sự đau khổ, sự buồn phiền; nỗi đau buồn (do mất mát…)

Đáp án B

Tạm dịch: Ngài tổng thống bày tỏ nỗi buồn sâu sắc về những người chết trong vụ ném bom.

5 tháng 5 2017

Đáp án D

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

A. if: nếu    

B. so as to (+ V): để

C. though (+ mệnh đề): mặc dù   

D. so that (+ mệnh đề): để

Tạm dịch: Bể bởi không nên được làm quá sâu để cho trẻ nhỏ có thể an toàn ở đó. 

5 tháng 10 2017

Đáp án C

Giải thích: Dịch nghĩa để chọn đáp án C.

A đúng nghĩa nhưng sai ngữ pháp, có động từ chính chức năng chủ ngữ là feel rồi nên chỉ có thể điền thêm mệnh để bổ sung, mà A lại là một động từ, nếu muốn nó thành mệnh đề, phải thêm đại từ quan hệ who hoặc chia ở dạng studying.

Dịch nghĩa: Những chuyên gia mà nghiên cứu về những giấc mơ cảm thấy rằng chúng liên quan đến những ước muốn và nỗi sợ sâu thẳm của người mơ.

28 tháng 3 2017

Đáp án là D.

“2000 miles length” -> “2000 miles in length” hoặc “2000 miles long”
Đây là quy tắc đi diễn tả kích thước, cao độ,… trong tiếng Anh 

9 tháng 6 2018

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

sorrow (n): sự buồn rầu, sự buồn phiền

regret (n,v): hối tiếc, hối hận            

sadness (n): sự buồn bã

happiness (n): sự vui vẻ, hạnh phúc

passion (n): sự say mê, sự say đắm

=> sorrow >< happiness

Tạm dịch: Tổng thống bày tỏ sự đau buồn sâu sắc của mình đối với những người thiệt mạng do ném bom.

27 tháng 9 2017

Đáp án B

Giải thích: Underestimate (v) = đánh giá thấp

Dịch nghĩa: Ông ấy thất bại trong cuộc bầu cử chỉ vì ông đánh giá thấp đối thủ của mình.

          A. overestimated (v) = đnáh giá quá cao

          C. understated (v) = nói giảm nói tránh

          D. undercharged (v) = đòi quá ít tiền cho thứ gì, thường là do nhầm lẫn

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

12 tháng 9 2018

Đáp án là D

Phương pháp: Cách sử dụng afraid to và afraid of (ving) trong tiếng Anh

Cấu trúc I am afraid to do something = Tôi ngại (sợ) làm điều gì đó. Tôi không muốn làm điều đó bởi vì điều đó nguy hiểm hoặc kết quả có thể không tốt.

Chúng ta sử dụng afraid to do với những việc chúng ta có chủ tâm.

Ví dụ:

- A lot of people are afraid to go out at night.

(= they don't want to go out because it is dangerous — so they don't go out)

trúc I am afraid of something happening = Có khả năng một việc gì xấu sẽ xảy ra (ví dụ tai nạn).

Chúng ta không sử dụng afraid of + Ving cho những việc mà chúng ta có chủ tâm.

Ví dụ:

- The path was icy, so we walked very carefully. We were afraid of falling.

(= it was possible we would fall “ KHÔNG nói 'we were afraid to fall')

Tóm lại, bạn ngại phải làm điều gì đó (afraid to do) vì bạn sợ xảy ra một điều gì đó (afraid of something happening) như là một hậu quả tất yếu.

Ví dụ:

- I was afraid to go near the dog because I was afraid of being bitten.

Tôi sợ đi gần con chó vì tôi sợ bị cắn.

Of doing => to do

Tạm dịch: Tôi chưa bao giờ lăn ở hố sâu 20 mét, vì vậy tôi hơi sợ phải làm việc đó