K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 5 2017

Đáp án C

Prank (n) trò đùa tinh nghịch, trò tinh quái, trò chơi khăm 

Đáp án đồng nghĩa C – trick (n) trò gian trá, trò bịp bợm

      Các đáp án

A - sự để ý, sự chú ý; nhận xét

B - sự tán dương; sự ca ngợi; lời ca ngợi; lời tán dương    

C – trò chơi

22 tháng 7 2018

Đáp án D

Customarily: theo phong tục

Inevitably: chắc chắn

readily : sẵn sàng

happily : vui vẻ

traditionally: truyền thống

Câu này dịch như sau: Trẻ em ở Mỹ theo phong tục đi trêu ghẹo nhau vào ngày Halloween.

=>customarily = traditionally

29 tháng 12 2019

Đáp án A

Precarious (a)  tạm, tạm thời, nhất thời, không ổn định / bấp bênh / hiểm nghèo

Đáp án đồng nghĩa A - A – mạo hiểm, nguy hiểm, rủi ro

      Các đáp án khác

B – lố bịch, đáng buồn cười

C - hay khôi hài, hay hài hước

D - kỳ lạ, kỳ diệu, tuyệt diệu, phi thường

17 tháng 9 2017

Someone of means: ai đó người có của ăn của để; người giàu có => Đáp án là B.

10 tháng 3 2019

Đáp án là C. devise = invent: phát minh

Nghĩa các từ còn lại: play: chơi; divide: chia; buy: mua

30 tháng 6 2018

Đáp án A.

Nghĩa câu gốc: Đám đông ngày càng tức giận vì sự chậm trễ kéo dài.

A. Càng trì hoãn lâu, đám đông càng trở nên giận dữ.

Các đáp án còn lại sai nghĩa gốc:

C. The crowd became very angry because the delay was so long. Đám đông trở nên rất tức giận vì sự chậm trễ quá lâu.

B. The more increasingly the crowd became, the longer the delay was. Đám đông càng trở nên đông đảo, sự chậm trễ càng kéo dài.

D. The more the crowd became angry at the delay, the longer they feel. Đám đông càng tức giận vì sự chậm trễ, họ càng cảm thấy lâu hơn.

26 tháng 12 2019

Đáp án A

Ta có: probe into : dò xét, thăm dò

Đáp án đồng nghĩa A – investigate (v) điều tra

Các đáp án khác

B – thu được, mua được

C – hồi phục

D – từ bỏ, buông 

23 tháng 3 2019

Đáp án : A

Intrude: thâm nhập , ở đây dùng vơi nghĩa ngắt lời = interrupt

23 tháng 9 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

resounding = very great (adj): vang dội

effective (adj): có hiệu quả; có hiệu lực           exciting (adj): lý thú, gây thích thú

huge = great in degree (adj): to lớn, đồ sộ        excellent = extremely good (adj): xuất sắc

=> resounding = huge

Tạm dịch: Ban tổ chức cho rằng cuộc biểu tình là một thành công vang dội.

Chọn C

15 tháng 2 2019

Đáp án B

Các từ còn lại: limit: giới hạn; finish: kết thúc; test: kiểm tra