Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
innocent: vô tội không có từ crimeless
skillful: lành nghề clean: trong sạch
guilty: có tội
=> innocent >< guilty
=> đáp án D
Tạm dịch: Chúng tôi tin tưởng rằng anh ấy vô tội. Chúng tôi không nghĩ rằng anh ấy đã thực hiện điều đó.
Đáp án B
Từ trái nghĩa
Giải thích: innocent (adj): vô tôi, ngây thơ >< guilty (adj): có tội
Đáp án còn lại:
A. clean (adj): sạch, trong sạch
C. faultless (adj): không có thiếu sót
D. Không có "crimeless”
Tạm dịch: Chúng tôi tin tưởng anh ta vô tội trong vụ này. Chúng tôi không tin anh ta đã làm nó.
Đáp án B
Clean: sạch sẽ
Guilty: có tội
Faultless: không có lỗi
Crimeless: vô tội
Câu này dịch như sau: Chúng tôi tin tưởng mạnh mẽ rằng anh ấy vô tội. Chúng tôi không nghĩ rằng anh ấy đã làm việc đó.
Innicent : vô tội >< guilty: có tội
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
hospitality (n): lòng mến khách
difference (n): sự khác biệt unfriendliness (n): sự cừu địch, không thân thiện
generosity (n): tính hào phóng politeness (n): sự lễ phép; sự lịch sự
=> hospitality >< unfriendliness
Tạm dịch: Người Việt Nam có tinh thần hiếu khách mạnh mẽ và cảm thấy xấu hổ nếu họ không thể thể hiện sự tôn trọng với khách bằng cách chuẩn bị cho khoảng thời gian nghỉ của họ.
Chọn B
affinity: sức hút, sức hấp dẫn => Đáp án là B. attraction
Các từ còn lại: enthusiasm: lòng hăng hái; moved: dời đổi; interest: sự quan tâm
Đáp án : A
“affinity” = “attraction”: sự thu hút, sự lôi cuốn
Đáp án A
Accessible = có thể tiếp cận được, trong tầm tiếp cận. Available = sẵn có, có thể khai thác được
Đáp án D
innocent: vô tội
không có từ crimeless
skillful: lành nghề
clean: trong sạch
guilty: có tội
=> innocent >< guilty
=> đáp án guilty
Tạm dịch: Chúng tôi tin tưởng rằng anh ấy vô tội. Chúng tôi không nghĩ rằng anh ấy đã thực hiện điều đó