Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Do you like fairy tales/ comic books/ short stories?
Yes, I do. I like fairy tales.
- What book/ story are you reading?
I’m reading Alibaba and the Forty thieves.
- What's the main character like?
He's brave and kind.
- Do you like him/ her?
Yes, I do.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn có thích truyện cổ tích/ truyện tranh/ truyện ngắn không?
Có. Mình thích truyện cổ tích.
- Cuốn sách/ truyện nào bạn đang đọc?
Mình đang đọc truyện Alibaba và bốn mươi tên cướp.
- Nhân vật chính có tính cách như thế nào?
Anh ấy rất dũng cảm và tốt bụng.
- Cậu có thích anh ấy/ cô ấy không?
Có chứ.
Gợi ý:
- What kinds of stories do you like?
I like fairy tales.
- What do you think of An Tiem?
I think he's kind.
- What do you think of Alibaba?
I think he's brave.
- What do you think of Tam in Tam and Cam story?
I think she's kind and gentle.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn thích thể loại truyện gì?
Mình thích truyện cổ tích.
- Bạn nghĩ gì về An Tiêm?
Mình nghĩ anh ấy tốt bụng.
- Bạn nghĩ gì về Alibaba?
Mình nghĩ anh ấy dũng cảm.
- Bạn nghĩ gì về cô Tấm trong truyện Tấm Cám?
Mình nghĩ cô ấy tốt bụng và hiền lành.
Gợi ý:
- Do you read books in your free time?
Yes, 1 do./ No, I don't.
- What are you reading now?
I'm reading Snow White and the Seven Dwarfs.
- What's your favourite book/ story?
It's Aladdin and the Magic Lamp.
Gợi ý:
- When did you go to the zoo?
I went there yesterday.
- What did you see at the zoo?
I saw tigers.
- What did you see at the zoo?
I saw lions.
- What did you see at the zoo?
I saw bears.
- What did you see at the zoo?
I saw elephants.
- What did you see at the zoo?
I saw crocodiles.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn đã đi sở thú khi nào?
Mình đã đi sở thú ngày hôm qua.
- Bạn đã thấy gì ở sở thú?
Mình đã thấy những con hổ.
- Bạn đã thấy gì ở sở thú?
Mình đã thấy những con sư tử.
- Bạn đã thấy gì ở sở thú?
Mình đã thấy những con gấu.
- Bạn đã thấy gì ở sở thú?
Mình đã thấy nhũng con voi.
- Bạn đã thấy gì ở sở thú?
Mình đã thấy những con cá sấu.
- Where are you from?
+ I'm from Ha Noi.
- What's your address?
+ It's 120 Le Duc Tho Street.
- Where do you live?
+ I live in flat 12, on the second floor of Ha Noi Landmark Tower.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn đến từ đâu?
+ Mình đến từ Hà Nội.
- Địa chỉ của bạn là gì?
+ Đó là số 120 phố Lê Đức Thọ.
- Bạn sống ở đâu?
+ Mình sống trong căn hộ số 12, trên tầng 2 của tòa tháp Hà Nội Landmark.
Gợi ý:
- Where's the post office?
It's next to the theatre.
- Where's the supermarket?
It's between the toy store and the book store.
- Where's the cinema?
It's on the corner of the street.
- Where's the stadium?
Turn left, it's near the Grand Tower.
Hướng dẫn dịch:
- Bưu điện ở đâu?
Nó ở kế bên rạp hát.
- Siêu thị ở đâu?
Nó ở giữa cửa hàng đồ chơi và hiệu sách.
- Rạp chiếu phim ở đâu?
Nó ở góc phố.
- Sân vận động ở đâu?
Rẽ trái, nó ở gần tòa tháp Grand.
Gợi ý:
- What's the matter with you?
I have a toothache.
- What's the matter with him?
He has a backache.
- What's the matter with her?
She has a sore throat.
- What's the matter with them?
They have earache.
Hướng dẫn dịch:
- Có chuyện gì với bạn thế?
Mình bị đau răng.
- Có chuyện gì với anh ấy thế?
Anh ấy bị đau lưng.
- Có chuyện gì với cô ấy thế?
Cô ấy bị đau họng.
- Có chuyện gi với họ thế?
Họ bị đau tai.
- Where were you on holiday?
⇒ I was on the beach
- Where did you go?
⇒ I went to Ha Long Bay.
- What was the trip like?
⇒ It was really nice.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn đã ở đâu trong kỳ nghỉ lễ?
⇒ Mình đi đến biển
- Bạn đã đi đâu?
⇒ Mình đến vịnh Hạ Long.
- Chuyến du lịch thế nào?
⇒ Thật sự rất tuyệt vời.
Học sinh hỏi và trả lời các câu hỏi tưong tự bài 2, phần Point and say.