Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Whose + N + be + S
Ví dụ : whose shoes are these ? Những đôi giày này của ai
- Who + trợ động từ + belong to
Who does this bag belong to? : cái túi này thuộc về ai
- by whom
By whom was this book written
còn cái Whose + Trợ động từ + S - V ?? không có
3 cấu trúc trên nghĩa tương tự nhau, dùng nào cũng được
cấm toàn những người giỏi anh
cấm luôn cả Đỗ Thanh Hải luôn ik
5 ví dụ của cấu trúc thì tương lai tiếp diễn :
+) I will be go shopping tomorrow
+) He won't be do this dangerous job tomorrow
+) She will be give you crush a birthday present the day after tomorrow
+) we will be go fishing at 7:00 tomorrow
+)When my father gets home we will be sleeping
THỂ TRUYỀN KHIẾN (Causative form)
Phần này dài và có rất nhiều chú ý. Các em đọc kỹ.
1. have sb do sth = get sb to do sth = Sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì
Ex: I’ll have Peter fix my car.
Ex: I’ll get Peter to fix my car.
2. have/ get sth done = làm một việc gì bằng cách thuê người khác
Ex: I have my hair cut. (Tôi đi cắt tóc - chứ không phải tôi tự cắt)
Ex: I have my car washed. (Tôi mang xe đi rửa ngoài dịch vụ - không phải tự rửa)
Động từ "want" và "would " cũng có thể dùng với mẫu câu như vậy: want/ would Sth done. (Ít dùng)
Ex: I want/ would my car washed.
CHÚ Ý: Câu hỏi dùng cho loại mẫu câu này là: What do you want done to Sth?
Ex: What do you want done to your car?
3. make sb do sth = force sb to do sth = Bắt buộc ai phải làm gì
Ex: The bank robbers made the manager give them all the money.
Ex: The bank robbers forced the manager to give them all the money.
CHÚ Ý: Đằng sau tân ngữ của make còn có thể dùng 1 tính từ: make sb/sth + adj
Ex: Wearing flowers made her more beautiful.
Ex: Chemical treatment will make this wood more durable
4.
- make sb + V2 = làm cho ai bị làm sao
Ex: Working all night on Friday made me tired on Saturday.
- cause sth + V2 = làm cho cái gì bị làm sao
Ex: The big thunder storm caused many waterfront houses damaged
1 The more dangerous things are, the more I like it
2 The older Mark is getting, the more and more like his grandfather he looks
3 The more I meet him, the more I know him
4 The longer she had to wait, the more impatient she got
5 The older a the chicken is, the tougher it is
6 The more careful a children is, the fewer mistakes he makes
7 The more expensive a diamon is, the more perfect it is
8 The more ripen the plum are, the sweeter they are
9 The more coffee you drink, the more nervous you will get
1 The more dangerous things are, the more I like it
2 The older Mark is getting, the more and more like his grandfather he looks
3 The more I meet him, the more I know him
4 The longer she had to wait, the more impatient she got
5 The older a the chicken is, the tougher it is
6 The more careful a children is, the fewer mistakes he makes
7 The more expensive a diamon is, the more perfect it is
8 The more ripen the plum are, the sweeter they are
9 The more coffee you drink, the more nervous you will get
10 The more quickly people eat, the harder it is for them to digest
11 The closer to the center houses are, the more expensive thay are
13 The younger they are, the more quickly they learn
14 The bigger a supermarket is, the wider choice it has
15 The hotter the weather is, the more crowded the beaches are
16 The more I try to work this out, the more and more confused I am
1. She said that she had damaged his car the previous day.
2. When I angry, I always throw away my phone.
3. It's just coming up to 15.30 p.m.
4.Nowadays, people often dump garbage wrap into the river.
5. The teacher makes her students do the homework.
-Những động từ theo sau là Ving hay to V:
1.like+Ving
like+to V
2.love+Ving
3.enjoy+Ving
4.hate+Ving
-So sánh bằng:
S1+V+as+adv+as+S2
S1+be+as+adj+as+S2
Eg:He runs as fast as me.
Hoa is as tall as Lan.
-So sánh không bằng :
S1+don't/doesn't/didn't+V+as+adv+as+S2
S1+benot+as/so+adj+as+V2
Eg:I don't study History as well as Nam.
I am not so/as beautiful as her.
1. open the window
2.open the door
3.cut the grass
4.Break the glass
5.cut the picture
6.paint the house wall
7.cut the paper
8.squeeze the can
9.tear the ruler
10.garbage collection
10 động từ bất quy tắc
STT | Động từ | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa của động từ |
---|---|---|---|---|
1 | be | was, were | been | có; tồn tại |
2 | have | had | had | có, sở hữu |
3 | do | did | done | làm |
4 | say | said | said | nói |
5 | come | came | come | đến |
6 | get | got | got | nhận, nhận được |
7 | go | went | gone | đi, di chuyển |
8 | make | made | made | tạo ra, làm ra |
9 | take | took | taken | mang, lấy |
10 | think | thought | thought | suy nghĩ, nghĩ |
Lấy 10 ví dụ về động từ bấttheo quy tắc chia ở dạng quá khứ :
- keep -> kept : tiếp tục, giữ,...
- steal -> stole : lấy cắp
- run -> ran : chạy
- go -> went : đi
- teach -> taught : dạy
- sleep -> slept : ngủ
- fly -> flew : bay
- catch -> caught : bắt kịp, chạm tới, ...
- swim -> swam : bơi lội
- get -> got/gotten : được, bắt được. bị, ...
10 ví dụ về động từ theo quy tắc chia ở dạng quá khứ
- watch -> watched : xem
- look -> looked : nhìn
- live -> lived : sống
- motivate -> motivated : khuyến khích
- pretend -> pretended : giả vờ
- walk -> walked : đi bộ
- cook -> cooked : nấu nướng
- pull -> pulled : kéo, bắt, níu ...
- stay -> stayed : ở
- want -> wanted : muốn
Example: By no means did she do homework.