Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
2H2 + O2 → 2H2O
2KClO3 ---to→ 2KCl + 3O2
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
CuO + H2 → Cu + H2O
2. Hoàn thành các phương trình hóa học sau, và cho biết phản ứng nào thuộc loại phản ứng hóa hợp, phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa
a.4 Fe +3 O2 -to--> 2Fe2O3(oxihoá )
b. Cu +2 AgNO3 ---> Cu(NO3)2 +2 Ag(trao đổi)
c. 2Al(OH)3 -to---> Al2O3 + 3H2O(phân huỷ0
d. Fe2O3 + 3H2 ---to--> 2Fe +3 H2O(trao đổi)
g.2 H2O + 2Na ----->2 NaOH + H2(oxi hoá)
h. 3H2O + P2O5 -----> 2H3PO4(hoá hợp)
Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ 4FeS2 + 11O2 =(nhiệt)=> 2Fe2O3 + 8SO2
2/ 6KOH + Al2(SO4)3 =(nhiệt)=> 3K2SO4 + 2Al(OH)3
3/ FeO + H2 =(nhiệt)=> Fe + H2O
4/ FexOy + (y - x)CO =(nhiệt)=> xFeO + (y - x)CO2
5/ 8Al + 3Fe3O4 =(nhiệt)=> 4Al2O3 + 9Fe
Các phản ứng Oxi hóa khử là (1), (3), (4), (5)
Chất khử, chất oxi hóa: Dựa theo định nghĩa là OK ngay thôi:
+) Chất khử(Chất bị oxi hóa): là chất nhường electron hay là chất có số oxi hoá tăng sau phản ứng.
+) Chất oxi hoá ( chất bị khử ): là chất nhận electron hay là chất có số oxi hoá giảm sau phản ứng.
\(2KClO_3\underrightarrow{t^o,xtMnO_2}2KCl+3O_2\)
\(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^O}2FeCl_3\\
K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\\
2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
`2KMnO_4 -> KMnO_2 + MnO_2 + O_2 \uparrow`
`=>` Phản ứng phân hủy.
`4Na + O_2 -> 2Na_2O`
`=>` Phản ứng hóa hợp.
`3Fe + 2O_2 -> Fe_3O_4`.
`=>` Phản ứng hóa hợp.
`2Al(OH)_3 -> Al_2O_3 + 3H_2O`
`=>` Phản ứng phân hủy.
a, Ag2O---> Ag + O2
b,S + O2---> SO2
c,KMnO4----> MnO2+K2MnO4+ O2
d,CH4 + O2-----> CO2 + H2O
f,K + O2--> K2O
e,Fe2O3 + H2----> Fe + H2O
f,Fe2O3 + Al---> Fe + Al2O4
Phản ứng hóa hợp : f
Phản ứng phâ hủy :a,c
Phản ứng oxi hóa: b,d
2Ag2O \(\underrightarrow{to}\) 4Ag + 2O2 Phản ứng phân hủy
S + O2 \(\underrightarrow{to}\) SO2 Phản ứng hóa hợp
2KMnO4 \(\underrightarrow{to}\) K2MnO4 + MnO2 + O2 Phản ứng phân hủy
CH4 + O2 → CO2 + 2H2O Phản ứng phân hủy
4K + O2 \(\underrightarrow{to}\) 2K2O Phản ứng hóa hợp
Fe2O3 + 3H2 \(\underrightarrow{to}\) 2Fe + 3H2O Phản ứng oxi hóa - khử
Fe2O3 + 2Al \(\underrightarrow{to}\) 2 Fe + Al2O3 Phản ứng oxi hóa - khử
1, PbO + H2 ->(nhiệt độ ) Pb + H2O
2H2O -> ( điện phân ) 2H2 + O2
5O2 + 4P ->(nung nóng) 2P2O5
P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
2, 2H2 + O2 -> (nung nóng) 2H2O
K2O + H2O -> 2KOH
KOH + HCl -> KCl + H2O
2.
a) 2Na + O2 -> 2NaO
b) P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
c) HgO -> Hg + 1/2O2
d) 2Fe(OH)3 -> Fe2O3 + 3H2O
e) Na2CO3 + CaCl2 -> CaCO3 + 2NaCl
a) K2O + H2O → 2KOH (phản ứng hóa hợp).
b) 2Al(OH)3 \(\underrightarrow{t^o}\) Al2O3 + 3H2O (phản ứng phân hủy)
c) Fe2O3 + 3H2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3H2O ( phản ứng oxi hóa khử)
d) Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu (phản ứng thế)
Em xem lại các bài học sau để nắm rõ định nghĩa về các loại phản ứng nhé
https://hoc24.vn/ly-thuyet/bai-25-su-oxi-hoa-phan-ung-hoa-hop-ung-dung-cua-oxi.434
https://hoc24.vn/ly-thuyet/bai-27-dieu-che-khi-oxi-phan-ung-phan-huy.436
https://hoc24.vn/ly-thuyet/bai-32-phan-ung-oxi-hoa-khu.441
https://hoc24.vn/ly-thuyet/bai-33-dieu-che-hidro-phan-ung-the.442