Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
tham khảo
Last night I played my guitar loudly and the neighbors complained.
She kissed me on the cheek.
It rained yesterday.
Angela watched TV all night.
John wanted to go to the museum.
They didn't live in Canada.
I didn't want to go to the dentist.
She didn't have time.
Đoạn văn mẫu |
---|
Chucbanhoctot #tranhuyentuanh |
Nha Trang is famous for its poetic and I had a great vacation with my family last year .It was so exited .That is a long trip .My sister ,my parents and me flyed by plane to Nha Trang .5 days for our vacation in Nha Trang .When we got there ,it was already dark ,we rented a hotel .I slept and only dreamed of great things that would happend tomorrow .In the morning ,we went to Nha Trang beach together .We passed by wonderfully beautiful streets and took photos together . Nha Trang is so beautiful .Sea water is very pure and clear .The most speacial thing in Nha Trang beach is the sand .The sand here is very smooth .It white and what's special is that nowhere has the sand as smooth and white as the sand here .I swam with my sister in the sea and my parents sunbathe .Affter that ,we ate seafood .The seafood is fresh and delicious .Finally we visit Nha Trang Oceanographic Institute .That vacation is so amazing .I hope to visit more places in this beautiful city in the future .
Thể | Động từ tobe | Động từ thường |
---|---|---|
Khẳng định (+) | S + was/ were + …… Trong đó: S = I/ He/ She/ It + was S= We/ You/ They + were Ví dụ: I was at my friend’s house yesterday morning. (Tôi đã ở nhà bạn tôi sáng hôm qua.) | S + V-ed Ví dụ: We studied English last night. (Tối qua chúng tôi đã học tiếng Anh.) |
Phủ định (-) | S + was/were not + …… Trong đó: was not = wasn’t were not = weren’t Ví dụ: We weren’t at home yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ở nhà.) | S + did not + V (nguyên thể) Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là “didn’t), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.) Ví dụ: He didn’t come to school last week. (Tuần trước cậu ta không đến trường.) |
Nghi vấn (?) | Was/Were+ S + V(nguyên thể)?
Ví dụ: Was she tired of yesterday? (Cô ấy có bị mệt ngày hôm qua không?) -> Yes, she was. (Có, cô ấy có.) | Did + S + V(nguyên thể)? Ví dụ: Did you visit Ho Chi Minh Museum with your class last weekend? (Bạn có đi thăm bảo tàng Hồ Chí Minh với lớp của bạn cuối tuần trước hay không?) -> Yes, I did. (Có, mình có) |
VD: My sister came home late last night. (Chị gái tôi về nhà muộn đêm qua.)
Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.VD: They always enjoyed going to the zoo. (Họ đã luôn luôn thích thú khi đi thăm vườn bách thú.)
Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.VD: Anna came home, took a nap, then had lunch. (Laura về nhà, ngủ một giấc, rồi ăn trưa.)
Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.VD: When Jane was cooking breakfast, the lights suddenly went out. (Khi Jane đang nấu bữa sáng thì đột nhiên đèn tắt.)
Diễn đạt hành động không có thật ở hiện tại trong câu điều kiện loại II.VD: If you were me, you would do it. (Nếu bạn là tôi, bạn sẽ làm thế.)
Ko phải đâu bạn à. Trong thì hiện tại đơn thì lấy verb ở hàng INFINITIVE rồi chia verb theo subject nha bạn
1. They watched TV last night
=> They didn't watch TV last night.
=> Did they watch TV last night?
2. She went to school yesterday.
=> She didn't go to school yesterday.
=> Did she go to school yesterday?
3. We bought a new car last year.
=> We didn't buy a new car last year.
=> Did you buy a new car last year?
Modal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbs
The longest question I can make using the past simple is: “Did you live here when you were younger?
(Câu hỏi dài nhất mà tôi có thể làm khi sử dụng quá khứ đơn giản là: “Bạn có sống ở đây khi còn trẻ không?)
Last week, I visited my granparent's house. Then I went out with my friends
Thể | Động từ “tobe” | Động từ “thường” |
Khẳng định | Công thức: S + was/ were + O S = I/ He/ She/ It (số ít) + was S= We/ You/ They (số nhiều) + were | Công thức: S + V-ed/ VQK (bất quy tắc) + O |
Phủ định | S + was/were not + Object/Adj Đối với câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be”. CHÚ Ý: – was not = wasn’t – were not = xeren’t | S + did not + V (nguyên thể) |
Nghi vấn | Câu hỏi: Was/Were+ S + Object/Adj? Trả lời: Yes, I/ he/ she/ it + was. – No, I/ he/ she/ it + wasn’t Yes, we/ you/ they + were. – No, we/ you/ they + weren’t. | Câu hỏi: Did + S + V(nguyên thể)? |
trong câu thường xuất hiện : yesterday , last + N, ago, in + năm ( quá khứ)
Kết quả hình ảnh cho Khi nào thì chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật đã xảy ra trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc. Ví dụ: We went shopping yesterday. (Ngày hôm qua chúng tôi đã đi mua sắm)
- Khi chúng ta nói về hành động, sự việc xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ hoặc nhiều hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.