K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

II. MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO
* Trắc nghiệm
Câu 1: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm
A. 1996 B. 1995 C. 1994 D. 1997
Câu 2: Nước ta có biên giới trên đất liền với quốc gia nào?
A. Trung Quốc, Lào, Căm-pu-chia. B. Trung Quốc, Lào, Thái Lan.
C. Trung Quốc, Thái Lan, Căm-pu-chia. D. Thái Lan, Lào, Căm-pu-chia.
Câu 3: Từ tháng 10 đến tháng 4 năm sau, loại gió nào sau đây chiếm ưu thế trên biển Đông?
A. gió hướng đông bắc. B. gió hướng tây bắc.
C. gió hướng nam. D. gió hướng tây nam.
Câu 4: Vùng biển nào của Việt Nam có chế độ nhật triều được coi là điển hình trên thế giới?
A. Vịnh Thái Lan. B. Vịnh Hạ Long. C. Vịnh Bắc Bộ. D. Vịnh Cam Ranh.
Câu 5: Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của biển Đông?
A. biển lớn, tương đối kín.
B. mưa trên biển ít hơn đất liền, đạt từ 1100 đến 1300mm/năm.
C. thông với Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
D. nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa .
Câu 6: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ra đời vào năm
A. 1965 B. 1966C. 1967 D. 1968
Câu 7: Hiện nay có bao nhiêu quốc gia tham gia vào ASEAN
A. 9B. 10C. 11D. 12
Câu 8: Sự hợp tác để phát triển kinh tế-xã hội của các nước ASEAN biểu hiện qua việc
A. Sử dụng đồng tiền chung trong khu vực
B. Hình thành một thị trường chung
C. Cùng hợp tác để sản xuất ra sản phẩn
D. Tăng cường trao đổi hàng hóa giữa các nước.
Câu 9: Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào?
A. Điện BiênB. Hà GiangC. Khánh HòaD. Cà Mau
Câu 10: Điểm cực Đông phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào?
A. Điện BiênB. Hà GiangC. Khánh HòaD. Cà Mau
Câu 11: Phần biển Việt Nam có diện tích khoảng
A. 300 nghìn km2B. 500 nghìn km2C. 1 triệu km2D. 2 triệu km2
Câu 12: Đặc điểm của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên:
A. Nằm trên tuyến đường hàng hải, hàng không quan trọng của thế giới.
B. Nằm trong khu vực châu Á-Thái Bình Dương đây là khu vực có nền kinh tế phát triển
năng động nhất trên thế giới.
C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
D. Nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á
Câu 13: Đặc điểm nào của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên làm cho khí hậu Việt Nam
mang tính chất nhiệt đới?
A. Nằm trong vùng nội chí tuyến.
B. Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam
Á hải đảo.
C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
D. Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật.
Câu 14: Nơi hẹp nhất theo chiều tây-đông của nước ta thuộc tỉnh thành nào?
A. Quảng NamB. Quảng NgãiC. Quảng BìnhD. Quảng Trị
Câu 15: Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh thành nào?
A. Thừa Thiên Huế B. Đà NẵngC. Quảng NamD. Quảng Ngãi
Câu 16: Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh thành nào?
A. Phú YênB. Bình ĐịnhC. Khánh HòaD. Ninh Thuận
Câu 17 : Vịnh nào của nước ta đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới?
A. Vịnh Hạ Long B. Vịnh Dung Quất
C. Vịnh Cam RanhD. Vịnh Thái Lan
Câu 18: Vùng biển của Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào sau đây?
A. ôn đới gió mùaB. cận nhiệt gió mùa
C. nhiệt đới gió mùaD. xích đạo
Câu 19: Vùng biển của Việt Nam không giáp với vùng biển của nước nào sau đây?
A. Trung QuốcB. Phi-lip-pinC. Đông Ti moD. Ma-lai-xi-a
Câu 20: Đảo lớn nhất nước ta là đảo nào dưới đây?
A. Phú QuốcB. Côn Đảo C. Cát Bà D. Phú Quý
* Tự luận
Câu 1: Mục tiêu và nguyên tắc hoạt động của hiệp hội các nước Đông Nam Á ?
Câu 2: Hãy nêu đặc điểm vị trí và giới hạn lãnh thổ Việt Nam và ảnh hưởng của chúng đến
môi trường tự nhiên nước ta?
Câu 3: Đặc điểm lãnh thổ Việt Nam ( Chiều dài Bắc- Nam, nơi hẹp nhất theo
chiều tây- đông, chiều dài đường bờ biển và chiều dài đường biên giới đất liền)
Câu 4: Đặc điểm khí hậu và hải văn biển Đông? yeuyeuyeu

1
9 tháng 3 2021

cái này em lên mạng tra nha

9 tháng 3 2021

vâng ạ

 

11.Vườn quốc gia Cát Bà phân bố ở tỉnh thành nào:(25 Điểm)C. Thái BìnhA. Quảng NinhB. Hải PhòngD. Nam Định12.Theo chế độ gió mùa, nước ta có hai mùa gió có hướng:(25 Điểm)A. Đông Bắc và Tây NamC. Tây Bắc và Đông NamB. Bắc và NamD. Đông và Tây13.Gió mùa mùa đông là sự hoạt động mạnh mẽ của gió có hướng(25 Điểm)B. Đông BắcD. Đông NamC. Tây BắcA. Tây Nam14.Ảnh hưởng của gió muà mùa đông đối với khí hậu miền...
Đọc tiếp

11.Vườn quốc gia Cát Bà phân bố ở tỉnh thành nào:

(25 Điểm)

C. Thái Bình

A. Quảng Ninh

B. Hải Phòng

D. Nam Định

12.Theo chế độ gió mùa, nước ta có hai mùa gió có hướng:

(25 Điểm)

A. Đông Bắc và Tây Nam

C. Tây Bắc và Đông Nam

B. Bắc và Nam

D. Đông và Tây

13.Gió mùa mùa đông là sự hoạt động mạnh mẽ của gió có hướng

(25 Điểm)

B. Đông Bắc

D. Đông Nam

C. Tây Bắc

A. Tây Nam

14.Ảnh hưởng của gió muà mùa đông đối với khí hậu miền Bắc:

(25 Điểm)

C. Đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm

D. Lạnh và khô

A. Nóng ẩm, mưa nhiều

B. Nóng, khô, ít mưa

15.Đặc điểm khí hậu của Tây Nguyên và Nam Bộ từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau:

(25 Điểm)

A. Nóng ẩm, mưa nhiều

D. Lạnh và khô

C. Đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm

B. Nóng, khô, ít mưa

16.Gió mùa mùa hạ là sự hoạt động mạnh mẽ của gió có hướng

(25 Điểm)

C. Tây Bắc

B. Đông Bắc

A. Tây Nam

D. Đông Nam

17.Mưa ngâu thường diễn ra ở ở khu vực nào ở khu vực nào :

(25 Điểm)

A. Tây Bắc

B. Đồng bằng Bắc Bộ

D. Nam Bộ

C. Bắc Trung Bộ

18.Nhận xét nào đúng về diễn biễn của bão nhiệt đới ở nước ta:

(25 Điểm)

C. Mùa bão nước ta diễn ra chậm dần từ bắc vào nam.

B. Bão nhiệt đới ảnh hưởng đến nước ta quanh năm.

A. Nước ta ít chịu ảnh hưởng của các cơn bão nhiệt đới.

D. Khu vực chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của bão là vùng đồng bằng sông Cửu Long.

19.Khí hậu đã mang lại những thuận lợi :

(25 Điểm)

C. Các hoạt động sản xuất diễn ra quanh năm.

A. Thuận lợi cho sinh vật phát triển quanh năm.

D. Tất cả các ý trên.

B. Là cơ sở phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, hình thành các vùng chuyên canh.

20.Mạng lưới sông ngòi nước ta có đặc điểm:

(25 Điểm)

A. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt.

D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp.

C. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt, phân bố rông khắp.

B. Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc, chủ yếu là các sông lớn.

21.Sông ngòi nước ta chủ yếu là những sông có đặc điểm:

(25 Điểm)

D. Sông dài, lớn và chảy êm đềm.

A. Nhỏ, ngắn và dốc.

B. Nhỏ, ngắn và sông chảy êm đềm.

C. Sông dài, lớn và dốc.

22.Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chủ yếu là:

(25 Điểm)

D. Tây-đông và bắc- nam

A. Tây bắc-đông nam và vòng cung

B. Tây bắc-đông nam và tây-đông

C. Vòng cung và tây-đông

23.Chế độ nước của sông ngòi nước ta:

(25 Điểm)

A. Sông ngòi đầy nước quanh năm

B. Lũ vào thời kì mùa xuân.

C. Hai mùa nước: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt.

D. Sông ngòi nhiều nước nhưng càng vè hạ lưu thì lượng nước càng giảm.

24.Mùa lũ của sông ngòi Trung Bộ:

(25 Điểm)

B. Hè thu

C. Mùa thu

D. Thu đông

A. Mùa hè

25.Đỉnh lũ của sông ngòi Nam Bộ vào tháng mấy:

(25 Điểm)

A. Tháng 7

B. Tháng 8

D. Tháng10

C. Tháng 9

26.Sông nào có giá trị thủy điện lớn nhất ở nước ta:

(25 Điểm)

C. Sông Cả

D. Sông Đà

B. Sông Mã

A. Sông Mê Công

27.Đặc điểm của nhóm đất feralit:

(25 Điểm)

C. Đất phân bố chủ yếu ở vùng miền đồi núi thấp.

A. Đất chua, nghèo mùn, nhiều sét.

B. Đất có mùa đỏ vàng do có nhiều hợp chất sắt và nhôm.

D. Cả 3 đặc điểm trên.

28.Nhóm đất mùn núi cao phân bố chủ yếu ở:

(25 Điểm)

D. Vùng ven biển.

C. Vùng đồng bằng.

B. Vùng miền núi cao

A. Vùng miền núi thấp.

29.Dưới nhóm đất mùn núi cao hình thành các thảm thực vật:

(25 Điểm)

B. Rừng á nhiệt đới và ôn đới núi cao

A. Rừng nhiệt đới ẩm thường xanh

C. Trồng nhiều cây công nghiệp

D. Rừng ngập mặn.

30.Đất phù sa cổ phân bố chủ yếu:

(25 Điểm)

A. Ven sông Tiền và sông Hậu

D. Vùng trũng Tây Nam Bộ.

C. Đông Nam Bộ

B. Vùng ven biển

31.Đất phù sa thích hợp canh tác:

(25 Điểm)

D. Khó khăn cho canh tác.

C. Lúa, hoa màu, cây ăn quả,…

A. Các cây công nghiệp lâu năm

B. Trồng rừng

32.Sinh vật Việt Nam đa dạng thể hiện

(25 Điểm)

B. Có nhiều sinh vật có tên trong Sách đỏ Việt Nam.

D. Có nhiều loài động thực vật quý hiếm.

C. Có nhiều khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quôc gia.

A. Sự đa dạng về thành phần loài, về gen di truyền, về kiểu hệ sinh thái, và về công dụng của các sản phẩm sinh học.

33.Hệ sinh thái rừng ngập mặn đặc trưng bởi các loại sinh vật

(25 Điểm)

C. Sú, vẹt, đước, …

B. Chè, táo, mận,lê,…

A. Lúa, hoa màu, cây ăn quả, …

D. Rừng tre, nứa, hồi, lim, …

34.Các vườn quốc gia có giá trị:

(25 Điểm)

A. Giá trịnh kinh tế: Lấy gỗ, dược liệu, gia vị, thục phẩm….

C. Bảo vệ, phục hồi phát triển tài nguyên sinh học.

B. Phòng chống thiên tai: bão, lũ hụt, lũ,..

D. Cải tạo đất.

35.Vườn quốc gia đầu tiên của Việt Nam

(50 Điểm)

C. Bạch Mã

D. Tràm Chim

B. Cúc Phương

A. Ba Vì

36.Nguyên nhân làm suy giảm tài nguyên rừng của nước ta

(50 Điểm)

D. Cả 3 ý trên.

C. Quản lý bảo vệ còn kém

A. Chiến tranh phá hoại

B. Khai thác quá mức, đốt rừng làm nương rẫy.

37.Nguyên nhân chủ yếu làm suy giảm tài nguyên động vật của nước ta

(50 Điểm)

D. Do các loài di cư sang các khu vực khác trên thế giới.

B. Do các loài sinh vật tự chết đi.

A. Các loài động vật tự triệt tiêu nhau.

C. Do con người săn bắt quá mức, thu hẹp môi trường sống của sinh vật.

38.Đặc điểm của tài nguyên sinh vật nước ta:

Trình đọc Chân thực

(50 Điểm)

B. Tài nguyên sinh vật nước ta rất phong phú đang dạng, đây là tài nguyên vô tận.

C. Tài nguyên sinh vật nước ta rất phong phú đang dạng, nên không cần phải bảo vệ.

A. Tài nguyên sinh vật nước ta khá nghèo nàn.

D. Tài nguyên sinh vật nước ta rất phong phú đang dạng nhưng không là tài nguyên vô tận nên cần được bảo vệ.

2
29 tháng 4 2022

help em vs

 

29 tháng 4 2022

11.Vườn quốc gia Cát Bà phân bố ở tỉnh thành nào:

(25 Điểm)

C. Thái Bình

A. Quảng Ninh

B. Hải Phòng

D. Nam Định

12.Theo chế độ gió mùa, nước ta có hai mùa gió có hướng:

(25 Điểm)

A. Đông Bắc và Tây Nam

C. Tây Bắc và Đông Nam

B. Bắc và Nam

D. Đông và Tây

13.Gió mùa mùa đông là sự hoạt động mạnh mẽ của gió có hướng

(25 Điểm)

B. Đông Bắc

D. Đông Nam

C. Tây Bắc

A. Tây Nam

14.Ảnh hưởng của gió muà mùa đông đối với khí hậu miền Bắc:

(25 Điểm)

C. Đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm

D. Lạnh và khô

A. Nóng ẩm, mưa nhiều

B. Nóng, khô, ít mưa

15.Đặc điểm khí hậu của Tây Nguyên và Nam Bộ từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau:

(25 Điểm)

A. Nóng ẩm, mưa nhiều

D. Lạnh và khô

C. Đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm

B. Nóng, khô, ít mưa

16.Gió mùa mùa hạ là sự hoạt động mạnh mẽ của gió có hướng

(25 Điểm)

C. Tây Bắc

B. Đông Bắc

A. Tây Nam

D. Đông Nam

17.Mưa ngâu thường diễn ra ở ở khu vực nào ở khu vực nào :

(25 Điểm)

A. Tây Bắc

B. Đồng bằng Bắc Bộ

D. Nam Bộ

C. Bắc Trung Bộ

18.Nhận xét nào đúng về diễn biễn của bão nhiệt đới ở nước ta:

(25 Điểm)

C. Mùa bão nước ta diễn ra chậm dần từ bắc vào nam.

B. Bão nhiệt đới ảnh hưởng đến nước ta quanh năm.

A. Nước ta ít chịu ảnh hưởng của các cơn bão nhiệt đới.

D. Khu vực chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của bão là vùng đồng bằng sông Cửu Long.

19.Khí hậu đã mang lại những thuận lợi :

(25 Điểm)

C. Các hoạt động sản xuất diễn ra quanh năm.

A. Thuận lợi cho sinh vật phát triển quanh năm.

D. Tất cả các ý trên.

B. Là cơ sở phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, hình thành các vùng chuyên canh.

20.Mạng lưới sông ngòi nước ta có đặc điểm:

(25 Điểm)

A. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt.

D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp.

C. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt, phân bố rông khắp.

B. Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc, chủ yếu là các sông lớn.

21.Sông ngòi nước ta chủ yếu là những sông có đặc điểm:

(25 Điểm)

D. Sông dài, lớn và chảy êm đềm.

A. Nhỏ, ngắn và dốc.

B. Nhỏ, ngắn và sông chảy êm đềm.

C. Sông dài, lớn và dốc.

22.Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chủ yếu là:

(25 Điểm)

D. Tây-đông và bắc- nam

A. Tây bắc-đông nam và vòng cung

B. Tây bắc-đông nam và tây-đông

C. Vòng cung và tây-đông

23.Chế độ nước của sông ngòi nước ta:

(25 Điểm)

A. Sông ngòi đầy nước quanh năm

B. Lũ vào thời kì mùa xuân.

C. Hai mùa nước: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt.

D. Sông ngòi nhiều nước nhưng càng vè hạ lưu thì lượng nước càng giảm.

24.Mùa lũ của sông ngòi Trung Bộ:

(25 Điểm)

B. Hè thu

C. Mùa thu

D. Thu đông

A. Mùa hè

25.Đỉnh lũ của sông ngòi Nam Bộ vào tháng mấy:

(25 Điểm)

A. Tháng 7

B. Tháng 8

D. Tháng10

C. Tháng 9

26.Sông nào có giá trị thủy điện lớn nhất ở nước ta:

(25 Điểm)

C. Sông Cả

D. Sông Đà

B. Sông Mã

A. Sông Mê Công

27.Đặc điểm của nhóm đất feralit:

(25 Điểm)

C. Đất phân bố chủ yếu ở vùng miền đồi núi thấp.

A. Đất chua, nghèo mùn, nhiều sét.

B. Đất có mùa đỏ vàng do có nhiều hợp chất sắt và nhôm.

D. Cả 3 đặc điểm trên.

28.Nhóm đất mùn núi cao phân bố chủ yếu ở:

(25 Điểm)

D. Vùng ven biển.

C. Vùng đồng bằng.

B. Vùng miền núi cao

A. Vùng miền núi thấp.

29.Dưới nhóm đất mùn núi cao hình thành các thảm thực vật:

(25 Điểm)

B. Rừng á nhiệt đới và ôn đới núi cao

A. Rừng nhiệt đới ẩm thường xanh

C. Trồng nhiều cây công nghiệp

D. Rừng ngập mặn.

30.Đất phù sa cổ phân bố chủ yếu:

(25 Điểm)

A. Ven sông Tiền và sông Hậu

D. Vùng trũng Tây Nam Bộ.

C. Đông Nam Bộ

B. Vùng ven biển

31.Đất phù sa thích hợp canh tác:

(25 Điểm)

D. Khó khăn cho canh tác.

C. Lúa, hoa màu, cây ăn quả,…

A. Các cây công nghiệp lâu năm

B. Trồng rừng

32.Sinh vật Việt Nam đa dạng thể hiện

(25 Điểm)

B. Có nhiều sinh vật có tên trong Sách đỏ Việt Nam.

D. Có nhiều loài động thực vật quý hiếm.

C. Có nhiều khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quôc gia.

A. Sự đa dạng về thành phần loài, về gen di truyền, về kiểu hệ sinh thái, và về công dụng của các sản phẩm sinh học.

33.Hệ sinh thái rừng ngập mặn đặc trưng bởi các loại sinh vật

(25 Điểm)

C. Sú, vẹt, đước, …

B. Chè, táo, mận,lê,…

A. Lúa, hoa màu, cây ăn quả, …

D. Rừng tre, nứa, hồi, lim, …

34.Các vườn quốc gia có giá trị:

(25 Điểm)

A. Giá trịnh kinh tế: Lấy gỗ, dược liệu, gia vị, thục phẩm….

C. Bảo vệ, phục hồi phát triển tài nguyên sinh học.

B. Phòng chống thiên tai: bão, lũ hụt, lũ,..

D. Cải tạo đất.

35.Vườn quốc gia đầu tiên của Việt Nam

(50 Điểm)

C. Bạch Mã

D. Tràm Chim

B. Cúc Phương

A. Ba Vì

36.Nguyên nhân làm suy giảm tài nguyên rừng của nước ta

(50 Điểm)

D. Cả 3 ý trên.

C. Quản lý bảo vệ còn kém

A. Chiến tranh phá hoại

B. Khai thác quá mức, đốt rừng làm nương rẫy.

37.Nguyên nhân chủ yếu làm suy giảm tài nguyên động vật của nước ta

(50 Điểm)

D. Do các loài di cư sang các khu vực khác trên thế giới.

B. Do các loài sinh vật tự chết đi.

A. Các loài động vật tự triệt tiêu nhau.

C. Do con người săn bắt quá mức, thu hẹp môi trường sống của sinh vật.

38.Đặc điểm của tài nguyên sinh vật nước ta:

 

Trình đọc Chân thực

 

(50 Điểm)

B. Tài nguyên sinh vật nước ta rất phong phú đang dạng, đây là tài nguyên vô tận.

C. Tài nguyên sinh vật nước ta rất phong phú đang dạng, nên không cần phải bảo vệ.

A. Tài nguyên sinh vật nước ta khá nghèo nàn.

D. Tài nguyên sinh vật nước ta rất phong phú đang dạng nhưng không là tài nguyên vô tận nên cần được bảo vệ.

4 tháng 3 2021

B

 

4 tháng 3 2021

B bạn

27 tháng 12 2021

Thái Lan, Mi-an-ma, Việt Nam, Lào

27 tháng 12 2021

c

Câu 11/ Đặc điểm nào sau đây không đúng với Biển Đông? A   Biển lớn thứ hai thế giới                          B   Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa C  Trải rộng từ xích đạo đến chí truyến Bắc   D   Thông với Đại Tây dương qua các eo biển hẹpCâu 12/  Thiên tai thường gặp ở vùng biển nước ta là: A  động đất                 B   bão                 C    núi lửa                 D   sóng thầnCâu 13: Việt Nam đã gia...
Đọc tiếp

Câu 11/ Đặc điểm nào sau đây không đúng với Biển Đông?

 A   Biển lớn thứ hai thế giới                          B   Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa

 C  Trải rộng từ xích đạo đến chí truyến Bắc   D   Thông với Đại Tây dương qua các eo biển hẹp

Câu 12/  Thiên tai thường gặp ở vùng biển nước ta là:

 A  động đất                 B   bão                 C    núi lửa                 D   sóng thần

Câu 13: Việt Nam đã gia nhập ASEAN vào năm nào?

A. 27/5/1995                     C. 28/5/1995

B. 28/7/1995                     D. 27/7/1995

Câu 14: Kinh tế của một số nước Đông Nam Á năm 1998 giảm xuống mức âm là do:

A.       Khủng hoảng tài chính ở Thái Lan                  C. Khủng hoảng kinh tế thế giới

B .  Khủng hoảng tài chính ở In-đô-nê-xi-a           D.Khủng hoảng kinh tế ở châu Á

Câu 15: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm nổi bật của tự nhiên Việt Nam?

A.Vị trí tiếp xúc giữa các luồng gió mùa và sinh vật.

B.Nằm gần vị trí xích đạo và có khí hậu xích đạo ẩm.

C.Nội chí tuyến, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.

D.Cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và hải đảo.

Câu 16: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:

A.   Móng Cái đến Vũng Tàu            B.Móng Cái đến Hà Tiên.

C.Mũi Cà Mau đến Hà Tiên            D.Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau

Câu 17: Đèo Hải Vân thuộc vùng núi nào

A. Đông Bắc                                                              C. Trường Sơn Bắc

B. Tây Bắc                                                    D. Trường Sơn Nam

5
24 tháng 3 2022

Câu 11/ Đặc điểm nào sau đây không đúng với Biển Đông?

 A   Biển lớn thứ hai thế giới                          B   Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa

 C  Trải rộng từ xích đạo đến chí truyến Bắc   D   Thông với Đại Tây dương qua các eo biển hẹp

Câu 12/  Thiên tai thường gặp ở vùng biển nước ta là:

 A  động đất                 B   bão                 C    núi lửa                 D   sóng thần

Câu 13: Việt Nam đã gia nhập ASEAN vào năm nào?

A. 27/5/1995                     C. 28/5/1995

B. 28/7/1995                     D. 27/7/1995

Câu 14: Kinh tế của một số nước Đông Nam Á năm 1998 giảm xuống mức âm là do:

A.       Khủng hoảng tài chính ở Thái Lan                  C. Khủng hoảng kinh tế thế giới

B .  Khủng hoảng tài chính ở In-đô-nê-xi-a           D.Khủng hoảng kinh tế ở châu Á

Câu 15: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm nổi bật của tự nhiên Việt Nam?

A.Vị trí tiếp xúc giữa các luồng gió mùa và sinh vật.

B.Nằm gần vị trí xích đạo và có khí hậu xích đạo ẩm.

C.Nội chí tuyến, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.

D.Cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và hải đảo.

Câu 16: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:

A.   Móng Cái đến Vũng Tàu            B.Móng Cái đến Hà Tiên.

C.Mũi Cà Mau đến Hà Tiên            D.Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau

Câu 17: Đèo Hải Vân thuộc vùng núi nào

A. Đông Bắc                                                              C. Trường Sơn Bắc

B. Tây Bắc                                                    D. Trường Sơn Nam

24 tháng 3 2022

Câu 11/ Đặc điểm nào sau đây không đúng với Biển Đông?

 A   Biển lớn thứ hai thế giới                          B   Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa

 C  Trải rộng từ xích đạo đến chí truyến Bắc   D   Thông với Đại Tây dương qua các eo biển hẹp

Câu 12/  Thiên tai thường gặp ở vùng biển nước ta là:

 A  động đất                 B   bão                 C    núi lửa                 D   sóng thần

Câu 13: Việt Nam đã gia nhập ASEAN vào năm nào?

A. 27/5/1995                     C. 28/5/1995

B. 28/7/1995                     D. 27/7/1995

Câu 14: Kinh tế của một số nước Đông Nam Á năm 1998 giảm xuống mức âm là do:

A.       Khủng hoảng tài chính ở Thái Lan                  C. Khủng hoảng kinh tế thế giới

B .  Khủng hoảng tài chính ở In-đô-nê-xi-a           D.Khủng hoảng kinh tế ở châu Á

Câu 15: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm nổi bật của tự nhiên Việt Nam?

A.Vị trí tiếp xúc giữa các luồng gió mùa và sinh vật.

B.Nằm gần vị trí xích đạo và có khí hậu xích đạo ẩm.

C.Nội chí tuyến, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.

D.Cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và hải đảo.

Câu 16: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:

A.   Móng Cái đến Vũng Tàu            B.Móng Cái đến Hà Tiên.

C.Mũi Cà Mau đến Hà Tiên            D.Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau

Câu 17: Đèo Hải Vân thuộc vùng núi nào

A. Đông Bắc                                                              C. Trường Sơn Bắc

B. Tây Bắc                                                    D. Trường Sơn Nam

27 tháng 2 2022

C

27 tháng 2 2022

D

8 tháng 3 2022

D

8 tháng 3 2022

d

13 tháng 3 2022

D?

13 tháng 3 2022

D