K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 7 2017

Đáp án C

Kiến thức: Cụm từ, từ vựng

Giải thích:

out of reach: ngoài tầm với

out of the condition: không vừa (về cơ thể)

out of touch: mất liên lạc với, không có tin tức về

out of the question: không thể được, điều không thể

Tạm dịch: Tôi đã không đọc bất kỳ sách y khoa hoặc bài viết về chủ đề này trong một thời gian dài, vì vậy tôi không có tin tức về những phát triển gần đây.

10 tháng 4 2017

Đáp án C.

Ta có:

A. out of reach: ngoài tầm với.

B. out of condition: không được khỏe.

C. out of touch with sth/sb: không còn liên lạc/liên hệ với.

D. out of the question: không thể xảy ra.

Chỉ có đáp án C là hợp nghĩa.

Dịch: Tôi đã lâu không đọc sách y học hay những bài báo liên quan tới y học, nên tôi không còn liên hệ gì tới những phát triển gần đây.

4 tháng 5 2018

Đáp án C

Câu hỏi từ vựng.

A. out of reach: ngoài tầm với.

B. out of condition: không được khỏe.

C. out of touch with smt/sbd: không còn liên lạc/liên hệ với.

D. out of the question: không thể xảy ra..

Chỉ có đáp án C là hợp nghĩa.

Dịch: Tôi đã lâu không đọc sách y học hay những bài báo liên quan tới y học, nên tôi không còn liên hệ gì tới những phát triển gần đây

10 tháng 2 2017

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

A. out of reach: ngoài tầm với

B. out of condition: không được khỏe

C. out oftouch with st/sb: không còn liên lạc/liên hệ/cập nhật với

D. out 0fthe question: không thể xảy ra

Tạm dịch: Tôi đã lâu không đọc sách y học hay những bài báo liên quan tới y học, nên tôi không cập nhật được những phát triển gần đây.

13 tháng 1 2017

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích:

out of touch with sth: không có thông tin, không có tin tức về cái gì

out of condition: không vừa

out of reach: ngoài tầm với

out of the question: không thể, không khả thi

Tạm dịch: Cô đã không đọc bất kỳ cuốn sách công nghệ hoặc bài viết về chủ đề này trong một thời gian dài. Cô ấy sợ rằng cô ấy có thể không có thông tin về những phát triển gần đây.

Chọn A

30 tháng 1 2018

Đáp án C

Tôi đã ra khỏi đất nước gần một năm, vì vậy tôi đã mất liên lạc với mọi người ở đây.

A. Một năm hoặc lâu hơn ở nước ngoài sẽ làm cho bạn cảm thấy khác biệt về đất nước của bạn.

B. Khi tôi trở về sau gần một năm, tôi cảm động khi thấy có ít thay đổi ở đây.

C. Tôi cảm thấy khá giống một người lạ khi tôi trở lại sau gần một năm ở nước ngoài.

D. Năm ở nước ngoài đã thay đổi tôi, vì vậy tôi không muốn quay trở lại đất nước của mình

27 tháng 6 2019

Đáp án C

12 tháng 12 2019

Đáp án B.

A. short-changed (v): trả thiếu tiền, đối xử với ai không công bằng

Ex: I think I’ve been short-changed at the bar.

B. short-listed (v): sàng lọc, chọn lựa

- shortlist sb/ sth (for sth)

Ex: Candidates who are shortlisted for interview will be contacted by the end of the week.

Ex: Her novel was shortlisted for Booker Prize.

C. short-sighted (adj): cận thị, thiển cận

D. short-handed (adj): không đủ công nhân, không đủ người giúp việc

Tạm dịch: Cô ấy đã được chọn từ 115 ứng viên cho chức vụ giám đốc điều hành.

MEMORIZE

Tính từ ghép: Adj-PP

- right/ left-handed: thuận tay phải/ trái

- old-fashioned: lạc hậu, cổ

- cold-blooded: máu lạnh

- narrow-minded: hẹp hòi

- short-haired: tóc ngắn

- kind-hearted: tốt bụng

- middle-aged: trung tuổi

31 tháng 10 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Mặc dù tình trạng bệnh nhân còn nghiêm trọng, nhưng bà ấy đã qua cơn nguy kịch.

  A. out of place: không đúng chỗ, không phù hợp với khung cảnh, địa điểm nào đó.

Ex: The paintings looked strangely out of place.

  B. out of control: mất kiểm soát.

  C. out of danger = not likely to die: qua giai đoạn nguy hiểm.

  D. out of order: đang bị hỏng, không dùng được.

3 tháng 3 2017

Đáp án C

Tạm dịch: Mặc dù tình trạng bệnh nhân còn nghiêm trọng, nhưng bà ấy đã qua cơn nguy kịch.

          A. out of place: không đúng chỗ, không phù hợp với khung cảnh, địa điểm nào đó.

Ex: The paintings looked strangely out of place.

          B. out of control:  mất kiểm soát.

          C. out of danger = not likely to die: qua giai đoạn nguy hiểm.

          D. out of order: đang bị hỏng, không dùng được.