Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Quy đổi hỗn hợp về Fe (x mol); Cu (y mol) và S (z mol)
Bảo toàn S có
nS = n↓ = (mol)
mX = 2,72 gam → 56x + 64y + 0,02.32 = 2,72 → 56x + 64y = 2,08 (1)
Do Y có thể hòa tan được Cu, bảo toàn electron có:
3.nFe + 2.nCu + 6.nS = 3.0,07 → 3x + 2y = 0,09 (2)
Từ (1) và (2) có: x = 0,02 và y = 0,015.
Dung dịch Y gồm: Fe3+: 0,02 mol; Cu2+: 0,015 mol; SO42- = 0,02 mol; NO3- = (0,5 – 0,07 = 0,43 mol) và có thể có H+
Bảo toàn điện tích → nH+ = 0,38 mol
Cho Cu vào Y có phản ứng:
3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
0,1425 ← 0,38 0,43 mol
Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+
0,01 ← 0,02 mol
m = (0,01 + 0,1425).64 = 9,76 gam.
Đáp án D
n H 2 = 0 , 5 mol
Cu là kim loại đứng sau hidro trong dãy hoạt động hoá học, do đó Cu không tác dụng với dung dịch HCl
Sơ đồ phản ứng:
Khối lượng muối chính là khối lượng kim loại Mg, Al, Zn và Cl. Khi đó ta có:
Chỉ có 49,80 < 56,2. Vậy giá trị của m có thể là 49,80 gam
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
Dung dịch X gồm FeSO4 và H2SO4 dư
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
nKMnO4 = 0,1. 0,2 =0,02 mol
Theo tỉ lệ phản ứng => nFeSO4 = 5nKMnO4 = 0,02.5 = 0,1 mol
=> nFe = nFeSO4 = 0,1 mol và mFe = 0,1.56 = 5,6 gam
Các PTHH:
Fe + S → FeS (1)
FeS + 2HCl → Fe Cl 2 + H 2 S (2)
Fe(dư) + 2HCl → Fe Cl 2 + H 2 (3)
HCl (dư) + NaOH → NaCl + H 2 O (4)
Nồng độ mol của dung dịch HCL :
Tổng số mol HCL tham gia các phản ứng (2), (3), (4) :
0,1 + 0,1 + 0,0125 = 0,2125 (mol)
Nồng độ mol của dung dịch HCl : 0,2125/0,5 = 0,425 (mol/l)
Dung dịch X chứa :HCl ,FeCl2 ,CuCl2
\(n_{NO} = 0,05(mol)\)
Suy ra: \(n_{HCl\ dư} = 4n_{NO} = 0,2(mol)\)
\(\Rightarrow n_{HCl\ pư} = 0,8.1,25 - 0,2 = 0,8(mol)\\ 2H^+ + O^{2-} \to H_2O\)
Suy ra : \(n_{O(oxit)} = 0,5n_{H^+} = 0,4(mol)\)
BTNT với O : \(n_{Fe_3O_4} = \dfrac{1}{4} n_{Fe_3O_4} = 0,1(mol)\\ \Rightarrow n_{FeCl_2} = 3n_{Fe_3O_4} = 0,3(mol)\\ \Rightarrow n_{Ag} = 0,3(mol)\)
BTNT với Cl : \(n_{AgCl} = n_{HCl} = 1(mol)\)
Vậy m = 0,3.108 + 1.143,5 = 175,9(gam)