K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 5 2016

heavy : ( adj ) nặng / ( n ) tay vệ sĩ to lớn

26 tháng 5 2016

Heavy là tính từ
Còn trạng từ là heavily cơ

Reduce(v) : giảm bớt

Là động từ.

17 tháng 5 2023

giảm hoặc bớt đi 

vd:reduce water,...

20 tháng 6 2019

Ugly là tính từ ngắn

~ Study well ~

20 tháng 6 2019

ugly là tinh từ ngắn nha em!

25 tháng 1

 danh từ đếm dc

25 tháng 1

là câu 1 nhe còn lại tui hôngbits 

15 tháng 8 2021

tình từ

15 tháng 8 2021

danh từ

Exercise 3: Fill in the blanks with a possessive adjective or pronoun Hướng dẫn làm bài: Xác định sau chỗ cần điền có danh từ hay không - Có danh từ  điền tính từ sở hữu - Không có danh từ  điền đại từ sở hữu 1. I want to change ______________ job. 2. As you make ______________ bed, so you must lie in it. 3. Mark claims this book to be ______________. 4. Peter cleaned ______________ teeth and went to bed. 5. She is so fat. ______________ figure is...
Đọc tiếp

Exercise 3: Fill in the blanks with a possessive adjective or pronoun Hướng dẫn làm bài: Xác định sau chỗ cần điền có danh từ hay không - Có danh từ  điền tính từ sở hữu - Không có danh từ  điền đại từ sở hữu 1. I want to change ______________ job. 2. As you make ______________ bed, so you must lie in it. 3. Mark claims this book to be ______________. 4. Peter cleaned ______________ teeth and went to bed. 5. She is so fat. ______________ figure is awful. 6. I don’t think this umbrella is ______________. 7. The two countries have recently exchanged ______________ ambassadors. 8. We are going to spend ______________ holidays at the seaside. 9. This can’t be Stella’s signature. ______________ is quite different. 10. Our dog didn’t like ______________ new collar. 11. I love cartoons. _________ favourite cartoon is Dragon Balls. 12. The Brown sold ______________ house in December. 13. “Mike, don’t use this towel, please. It isn’t _____________.” 14. They’ve broken ______________ engagement. 15. They say that the picture is ______________. 16. He got the trouble off ______________ chest. 17. My father has new shoes. They're ____________. 18. This book has your name on it. Is it ____________ book? 19. The lion has three cubs. ____________ cubs are playing under a big tree. 20. I have a new bike. The bike is ____________. 21. These are Mai's and Lan’s maps. These maps are ____________. 22. This is our new house. The house is ____________. 23. Do you know my friend Anna? ____________ house is close to the park. 24. We are from Switzerland. ____________ country is famous for chocolate. 25. This is a present for you. It's ____________. 26. Mary has broken _________ leg 27. Peter will sell _________ house. 28. We gave them _______ telephone number, and they gave us_____________. 29. Tom lives in England but ______________ parents live in Spain. 30. “Excuse me, is this _______bag, Anna?” - “No, it’s __________” 31. “Is that Mr. and Mrs. Smith’s house?”- “No, ________is in the next street

0
29 tháng 11 2021

ko nha

29 tháng 11 2021

đ

22 tháng 4 2019

equipment là danh từ không đếm đc bạm nhé!

22 tháng 4 2019

Equipment : trang thiết bị

là danh từ không đếm được

17 tháng 5 2016

Đếm được bạn nha

17 tháng 5 2016

đếm được chứ

1 tháng 6 2016

1. flock (v): lũ lượt kéo đến, tụ tập, quây quanh
2 . throb (v): rộn ràng, nói rộn lên, rung động
3. sight-seer (n): người đi tham quan
4. transact (v): thực hiện, tiến hành; giải quyết
5. means of transport: phương tiện vận chuyển
6. commit (v): phạm phải
7. misfortune (n): rủi ro, sự bất hạnh, điều không may
8. descend upon (v): ập xuống bất ngờ, đến bất ngờ
9. greed (n): tính tham lam
10. to bring S.O to justice: đem ai ra tòa, truy tố ai trước tòa
11. on the move: di chuyển
12. facility (n): điều kiện thuận lợi, phương tiện dễ dàng

1 tháng 6 2016

Chuẩn 100% đóhehe