Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đặt câu hỏi:
Question: Do they sometimes have a picnic?
Anwer: Yes, they sometimes have a picnic
2.buffalo
4.cart
5.pollution
7.waste
8. garden
9. damage
10. coal
1. fine
2. classmate
3. Miss
4. mean
5. Mr
6. number
7. eleven
8. old
9. three
10. twenty
1. fine
2. classmate
3. miss
4. name
5. mr
6. number
7. eleven
8. lou (thán từ: trông kìa!, nhìn kìa!)
9. there
10.twenty
1. _ou_ta_n => mountain
2._ea_t_f_l => healthful
3. _la_e => plane
4. h_s_i_al => hospital
5. d_u_st_re => drugstore
6. _ac_ory => factory
7. f_o_er => flower
8._et_een => between
Sắp xếp các từ sau tạo thành câu đúng
1. from / I / past / eleven / seven / to / quarter / classes / have / a
I have classes from a quarter to seven to eleven
Chúc bạn học tốt ^^
1. Mountain
2.Beautiful
3.place
4.Hospital
5.Drugstore
6.Factory
7.Flower
1. uncle
2. pagoda
3. finally
4. bring
5. camera
6.destination
7. idea
8. citadel
9. vacation
10. plan
1 Fine
2 classmate
3 Miss
4 Mean
5 Mr.
6 Number
7 eleven
8 old
9 there
10 twenty
Đúng 100% nha bạn,cô mình cũng bảo thế
Học tốt!!!
1 . Fine
2. Classmate
3. Miss
4. Mean
5. Mr
6. Number
7. Eleven
8. Old
9. There
10 . Twenty
Sắp xếp chữ cái thành từ đúng:
\(1.oldc\Rightarrow cold\)
\(2.cheheada\Rightarrow headache\)
\(3.achethoot\Rightarrow toothache\)
\(4.ufl\Rightarrow flu\)
\(5.tomsymp\Rightarrow symptom\)
bạn ơi, bạn có ghi sai ko z,
5) knor phai là know
6) ceapl phải là plea(cớ) \
bạn mà ghi sai thì tới mai cug chưa ai giải ra :(
1 . mane => mean
2 . ohell => hello
3 . nife => fine
4 . ssim => miss
5 . ih => hi
6 . dan => and
7 . uyo => you
8 . shtank => Ko chuyển được
1. mane => name, mean
2. ohell => hello
3. nife => fine
4. shtank => thanks
5. ssim => miss
6. ih => hi
7. dan => and
8. uyo => you
1.aerobics
2.badminton
3.always
4.sometimes
5.weekend
6.picnic
7.kite
8.camp
9.never
10.often
1. aerobics
2. badminton
3. always
4. sometimes
5. weekend
6. picnic
7. kite
8. camp
9. never
10. often