Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Conflict (n, v): mâu thuẫn, bất đồng
– I hope that won’t conflict with our plan in any way. (Hy vọng chuyện đó không mâu thuẫn với chương trình của chúng ta)
– She seems to be permanently in conflict with her superious. (Cô ta dường như lúc nào cũng bất đồng với cấp chỉ huy của mình)
2. Record (n, v): hồ sơ, ghi âm/ thu hình
– Remember to record the show. (Nhớ ghi âm/ thu hình buổi trình diễn nhé)
– I’ll keep a record of the request. (Tôi sẽ ghi vào hồ sơ lời yêu cầu này)
3. Permit (n, v): giấy phép, cho phép
– No one is permitted to pick the flowers. (Cấm không ai được hái hoa)
– We already got a permit to build a fence around the house. (Chúng tôi có giấy phép xây hàng rào quanh nhà)
4. Dis (n, v): không thích
– Tell me about your s and diss. (Hãy cho tôi biết bạn thích hay không thích những gì)
– Some men dis shopping.(Vài quý ông không thích mua sắm)
5. Increase (n, v): sự tăng, tăng
– There is sharp increase in gas prices.(Giá xăng tăng bất chợt)
– The company has increased its workforce by 10 percent.(Công ty đã tăng số nhân viên lên 10%)
6. Produce (n, v): nông phẩm, sản xuất
– If you want to buy fresh produce, go to farmers’ markets.(Nếu bạn muốn mua rau trái tươi thì hãy ra chợ của các nông dân)
– Nuclear power plants produce 20% of the country’s energy.(Nhà máy điện nguyên tử sản xuất 20% năng lượng toàn xứ)
7. Reject (n, v): sự loại, từ chối
– This product is a reject because it is damaged. (Sản phẩm bị loại vì hư)
– The committee rejected the proposal. (Ủy ban từ chối đề nghị)
8. Suspect (n, v): sự tình nghi, nghi ngờ
– He’s the police’s prime suspect in the case. (Anh ta là kẻ tình nghi chính của cảnh sát trong vụ án)
– I suspected that she was not telling the truth. (Tôi nghi cô ta nói dối)
Những từ có đuôi " ing " là các danh - động từ
Tức là vừa có thể là danh từ, vừa có thể là động từ
Cái này khái quát vậy thôi còn đâu lên mạng tra danh - động từ là ra ngay
Tham khảo:
Tet, also known as the Lunar new year festival, is the biggest traditional festival in Viet Nam. Tet is usually from the end of January to early February. Before Tet, the Vietnamese prepare many things for the three main days. They clean their house and decorate with flowers such as a kumquat tree or peach blossom. A huge amount of food will be bought before Tet for making traditional dishes. Banh Chung, Banh Tet, Gio cha, Xoi and Mut, …and candies are the foods that must be eaten on Tet holidays. During Tet, people visit their relatives’ homes and give wishes.
However, the Vietnamese believe that the first visitor a family receives in the year determines their fortune for the entire year, people never enter any house on the first day without being invited first. Another custom is giving lucky money, which is put into a red envelope as a symbol of luck and wish for a new age. Traditionally, elders will give lucky money to children and the oldest people in the family. However, nowadays, people can give it to anyone including friends, parents, neighbors,… Besides, Vietnamese usually go to pagodas or temples to pray for health, wealth, success,… To Vietnamese, Tet is the happiest time of all year round, members in a family can gather together, which is a meaningful message of the Lunar New year festival. All in all, Tet is all about going back to origins, being good to others, enjoying the precious moment, and wishing for the best to come.
Quả táo : Manzana
Quả dưa hấu : sandía
Mụ dì ghẻ : Tía sarna
Bạn cấm cho hắn quả đấm này: Usted le prohíbe usar este golpe
5 từ trong lĩnh vực động vật là :
1) Gato : con mèo
2) el perro : Con chó
3) cabra : con dê
4) el pollo : con gà
5) gusano : con sâu
Đó, Ông mình chỉ đó chứ k phải tự làm đâu
đúng nha
51. of
52. from
53. on
54. of
55. to
56. to
57. from
58. in
59.with
60. in
61. with
62. for
63. to
64. to
65. of
1. Conflict (n, v): mâu thuẫn, bất đồng
2. Record (n, v): hồ sơ, ghi âm/ thu hình
3. Permit (n, v): giấy phép, cho phép
4. Dislike (n, v): không thích
5. Produce (n, v): nông phẩm, sản xuất
6. Reject (n, v): sự loại, từ chối
7. Suspect (n, v): sự tình nghi, nghi ngờ
Fly, Conflict, Record, Permit, Present,Produce, Help, Drink, Study, Dislike, Increase, Produce, Reject, Suspect, Look,
Được 1 nửa đấy bạn sorry nha :(