K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 8 2016

An eraser.

In the past, We used it to delete the pencil marks. Now, there are a lot of earser can delete the stain pens. 

15 tháng 8 2016

School Bag.
One evening, it was my birthday my mother gave me one briefcase is gorgeous and lovely.
Unit 1: Greetings

15 tháng 8 2016

It's long

We use it to measure the lenght of some thing

=> It is rulers

15 tháng 8 2016

it helps me with homework, school drawing I always take it with
it's less useful
it was the pen

ko bít đúng hông nữa bucminh

15 tháng 8 2016

tui lm ở link kia rồi

It helps me draw a circle

\(\Rightarrow\)It's a com - pass

17 tháng 8 2016

School bag: Cái cặp.

Bài 1 :

Từ vựng :

+ Chủ đề gia đình : Father ( bố ) ; Mother ( mẹ ) ; Parent ( bố mẹ ) ; Wife ( vợ ) ; Brother ( anh trai/em trai ) ; Sister ( chị gái/em gái ) ; Uncle ( chú/cậu/bác trai ) ; Aunt ( cô/dì/bác gái ) ; Nephew ( cháu trai ) ; Grandmother ( bà ) 

+ Chủ đề trường học : Student ( học sinh ) ; Canteen ( Căn-tin ) ; Classroom ( phòng học ) ; Library ( thư viện ) ; Blackboard ( bảng đen ) ; Fan ( quạt máy ) ; Projector (Máy chiếu ) ; Computer ( máy tính ) ; Campus ( Khuân viên trường ) ; Professor ( giáo sư )  

+ Chủ đề đồ dùng học tập : Pen ( chiếc bút ) ; Pencil ( bút chì ) ; Eraser ( cục tẩy ) ; Sharpener ( gọt bút chì ) ; Notebook ( vở, sổ tay ) ; Back pack ( túi đeo lưng ) ; Crayon ( màu vẽ ) ; Scissors ( cái kéo ) ; Glue sk ( keo dán ) ; Pen case ( hộp bút ) 

+  Chủ đề đồ dùng thiết bị trong gia đình : 

Bed : cái giường ngủ

Fan : cái quạt

Clock : đồng hồ

Chair : cái ghế

Bookself : giá sách

Picture : bức tranh

Close : tủ búp bê

Wardrobe : tủ quần áo

Pillow  : chiếc gối

Blanket : chăn, mền

                     

19 tháng 2 2018

còn thiếu nên mik ko 
MIK CŨNG CẢM ƠN BẠN VÌ ĐÃ GIÚP MIK

21 tháng 8 2018

Danh từ số ít :                                                             Danh từ số nhiều :

Pen                                                                               Pens

Book                                                                             Books 

Ruler                                                                           Rulers

Eraser                                                                         Erasers

.............

Mk ko viết hết được . Mong bạn thông cảm .

22 tháng 8 2018

1.  Blackboard /’blækbɔ:k/ – bảng đen 

2.  Globe /gloub/ – quả địa cầu 

3.  Book /buk/ – quyển sách 

4.  Notebook /’noutbuk/ – quyển vở 

5.  Chair /tʃeə/ – cái ghế 

6.  Pencil sharpener /’pensl,ʃɑ:pənə/ – gọt bút chì 

7.  Desk /desk/ – bàn học 

8.  Ruler /’ru:lə/ – thước kẻ 

9.  Table /’teibl/ – cái bàn 

10. Pen /pen/ – bút mực 

11. Duster /’dʌstə/ – khăn lau bảng 

12. Pencil /’pensl/ – bút chì 

13. Eraser /ɪˈreɪzə/ – cục tẩy 

14. Pencilcase /’penslkeis/ – hộp bút

22 tháng 8 2018

Những đồ dùng học tập viết bằng Tiếng Anh:

-Book:sách.

-Pen:bút.

-Pencil:bút chì.

Eraser:cục tẩy.

Ruler:thước kẻ.

Noterbook:Vở .

Bag:Cặp sách.

Schoolbook:sách giáo khoa.

Color box:Hộp màu.

Chair:ghế.

Board:Bảng.

16 tháng 8 2016

a device for finding direction with a needle that can move easilyand that always points to magnetic north

16 tháng 8 2016

Compass: Used to draw circles, arcs. It has two legs, one leg to the other leg office used to draw.

16 tháng 8 2016

vt sai r` con gà

16 tháng 8 2016

Mik viết sai chỗ nào z Nguyễn Huy Thắng ?????????