K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 4 2016

Câu 1: Không hiểu vì thiếu đề

Câu 2: 1179

Câu 3: Không hiểu vì thiếu đề

Câu 4: 385

Câu 5: Không hiểu vì thiếu đề

Câu 6: 3295

Câu 7: 10009

Câu 8: Không hiểu vì thiếu đề

Câu 9: 346 chữ số

Câu 10: Không hiểu vì thiếu đề

+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó). Bài thi số 2 16:57Hãy điền...
Đọc tiếp

+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.

+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).

 

Bài thi số 2 16:57

Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)

Câu 1:
Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là

Câu 2:
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 3 là

Câu 3:
Số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số chia hết cho 9 là

Câu 4:
Tìm chữ số , biết chia hết cho cả 3 và 5.
Trả lời:

Câu 5:
Số nguyên tố lớn nhất có ba chữ số là

Câu 6:
Số các số tự nhiên chia hết cho cả 3 và 4 trong khoảng 100 đến 200 là

Câu 7:
Từ các chữ số 0;4;5;6. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2.
Trả lời: Số số thỏa mãn là

Câu 8:
Số tự nhiên thỏa mãn chia hết cho là

Câu 9:
Có tất cả bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà trong mỗi số đó có một chữ số 2?
Trả lời: Số số thỏa mãn là

 

 

1
17 tháng 12 2015

câu 1: 8844

câu 2: 1032

câu 3: 100008

câu 4: 15

câu 5: 997

câu 6: có 7

câu 7: 4

câu 8: ?!?!

câu 9: có 2

Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)Câu 1:Tính:Câu 2:Tập hợp các số nguyên thỏa mãn là {}(Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần,cách nhau bởi dấu ";")Câu 3:Số nguyên thỏa mãn làCâu 4:Tính tổng ta được kết quảCâu 5:Tập hợp các số nguyên...
Đọc tiếp

Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)

Câu 1:
Tính:

Câu 2:
Tập hợp các số nguyên thỏa mãn là {}
(Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần,cách nhau bởi dấu ";")

Câu 3:
Số nguyên thỏa mãn là

Câu 4:
Tính tổng ta được kết quả

Câu 5:
Tập hợp các số nguyên thỏa mãn là {}  
(Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần,cách nhau bởi dấu ";")

Câu 6:
Tìm số nguyên sao cho là số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số.
Trả lời:

Câu 7:
Tính:

Câu 8:
Số dư khi chia cho 43 là

Câu 9:
Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số sao cho số đó cộng với số đóđược viết theo thứ tự ngược lại cho kết quả là một số chính phương?
Trả lời: Số số thỏa mãn đề bài là

Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !

Câu 10:

2
17 tháng 1 2016

thiếu đề trầm trọng 

17 tháng 1 2016

​ĐỀ THIẾU

Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)Câu 1:Tìm chữ số , biết  chia cho 9 và dư 4.Trả lời: Câu 2:Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là Câu 3:Số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số chia...
Đọc tiếp

Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)

Câu 1:
Tìm chữ số , biết  chia cho 9 và dư 4.
Trả lời: 

Câu 2:
Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là 

Câu 3:
Số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số chia hết cho 9 là 

Câu 4:
Tập hợp các số có hai chữ số là ước của 60 là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")

Câu 5:
Từ các chữ số 0;4;5;6. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2.
Trả lời: Số số thỏa mãn là 

Câu 6:
Biết rằng tổng của  số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến  bằng 325.Khi đó 

Câu 7:
Tìm số tự nhiên  khác 1 để  chia hết cho .
Trả lời: 

Câu 8:
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất  khác 0 biết rằng ;  và 
Trả lời: 

Câu 9:
Số tự nhiên nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau chia hết cho cả 3 và 5 là 

Câu 10:
Biết  là ba số nguyên tố đôi một khác nhau. Hỏi số  có bao nhiêu ước số?
Trả lời có  ước.

0
Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)Câu 1:Tính: 23.564.7 = : Câu 3:Tính: 452 + 638 + 89 =  Tìm số tự nhiên x, biết: .[x+4Trả lời:  Câu 6:Số có năm chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 9 và nhỏ hơn số 10019 là số .....Câu 7:Tính: 5 + 7 + 9 + ... + 79 + 81 =...
Đọc tiếp

Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)

Câu 1:
Tính: 23.564.7 = 

:

 

Câu 3:
Tính: 452 + 638 + 89 = 



 


Tìm số tự nhiên x, biết: .[x+4Trả lời:  

Câu 6:
Số có năm chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 9 và nhỏ hơn số 10019 là số .....

Câu 7:
Tính: 5 + 7 + 9 + ... + 79 + 81 = .....

Câu 8:
Tìm số có hai chữ số dạng , biết rằng: . Số cần tìm là .........

Câu 9:
Thống kê điểm 10 môn Toán trong học kì I của lớp 6A người ta thấy: có 40 học sinh đạt ít nhất một điểm 10; 27 học sinh đạt ít nhất hai điểm 10; 19 học sinh đạt ít nhất ba điểm 10; 14 học sinh đạt ít nhất bốn điểm 10 và không có học sinh nào đạt được năm điểm 10 hoặc nhiều hơn. Tổng số điểm 10 môn Toán lớp 6A đạt được trong học kì I là ............

Câu 10:
Tổng của tất cả các số tự nhiên có hai chữ số là ..............

1
21 tháng 7 2016

De dai wa a

Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)Câu 1:Tính: 3920 : 28 : 2 = Câu 2:Tìm số tự nhiên  thoả mãn .Trả lời:  Câu 3:Đi từ Hà Nội đến Vĩnh Phúc có ba con đường, đi từ Vĩnh Phúc đến Phú Thọ có năm con đường. Số các con đường đi từ Hà Nội...
Đọc tiếp

Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)

Câu 1:
Tính: 3920 : 28 : 2 = 

Câu 2:
Tìm số tự nhiên  thoả mãn .
Trả lời:  

Câu 3:
Đi từ Hà Nội đến Vĩnh Phúc có ba con đường, đi từ Vĩnh Phúc đến Phú Thọ có năm con đường. Số các con đường đi từ Hà Nội đến Phú Thọ qua Vĩnh Phúc là .

Câu 4:
Tìm , biết: . Kết quả là  

Câu 5:
Kết quả phép tính 99 – 97 + 95 – 93 + 91 – 89 + ... + 7 – 5 + 3 – 1 là 

Câu 6:
Tính tổng:  

Câu 7:
Tính:  

Câu 8:
Tìm một số có ba chữ số, biết rằng: chữ số hàng chục chia cho chữ số hàng đơn vị được thương là 2, dư 2; chữ số hàng trăm bằng hiệu giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị. Số cần tìm là 

Câu 9:
Tổng của số lớn nhất có sáu chữ số và số nhỏ nhất có năm chữ số bằng 

Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):

Câu 10:
Tính: 3200 : 40 . 2 = 

0
Bài thi số 1Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): 19:41Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)Câu 1:Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con Nam là 48 tuổi, biết tuổi bố gấp 5 lần tuổi Nam. Hỏi sau mấy năm nữa tuổi bố gấp 3 lần tuổi Nam?Trả...
Đọc tiếp

Bài thi số 1

Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):

 19:41

Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)

Câu 1:
Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con Nam là 48 tuổi, biết tuổi bố gấp 5 lần tuổi Nam. Hỏi sau mấy năm nữa tuổi bố gấp 3 lần tuổi Nam?
Trả lời: Sau  năm nữa tuổi bố gấp 3 lần tuổi Nam.

Câu 2:
Tính:  
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)

Câu 3:
Tìm số chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau.
Trả lời: Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là số 

Câu 4:
Hỏi phải dùng tất cả bao nhiêu hình lập phương nhỏ cạnh 1cm để xếp thành một khối hình hộp chữ nhật dài 1,6dm, rộng 1,4dm, cao 9cm.
Trả lời: Số khối lập phương nhỏ dùng để xếp là  khối.

Câu 5:
Tìm số thập phân  biết: 
Trả lời: Số đó là 

Câu 6:
Hãy cho biết có bao nhiêu số thập phân có 2 chữ số ở phần thập phânmà lớn hơn 24 và nhỏ hơn 25?
Trả lời: Có  số thỏa mãn đầu bài.

Câu 7:
Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số, biết nếu viết thêm chữ số 8 vào đằng trước, đằng sau số đó ta được 2 số có 4 chữ số nhưng số viết đằng trước hơn số viết đằng sau 5778 đơn vị.
Trả lời: Số phải tìm là 

Câu 8:
Hai số tự nhiên có tổng bằng 828 và giữa chúng có tất cả 15 số tự nhiên khác.
Khi đó số bé nhất trong hai số đó là 

Câu 9:
Tính: 
Trả lời:  

Câu 10:
Tích :  kết quả có chữ số tận cùng là  .

Nộp bài

0
Câu 1:Tính: 23.564.7 = Câu 2:Tính: 63 + 279 + 9594 + 1 = Câu 3:Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là Câu 4:Tính: 30 + 31 + 32 + … + 40 = Câu 5:Cho P là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số, tận cùng bằng 5. Số phần tử của tập hợp P là Câu 6:Số phần tử của tập hợp các số có hai chữ số chia hết cho 3 là Câu 7:Tìm , biết: .Trả lời:  Câu 8:Chia các số tự nhiên từ 1 đến 100 thành hai...
Đọc tiếp

Câu 1:
Tính: 23.564.7 = 

Câu 2:
Tính: 63 + 279 + 9594 + 1 = 

Câu 3:
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là 

Câu 4:
Tính: 30 + 31 + 32 + … + 40 = 

Câu 5:
Cho P là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số, tận cùng bằng 5. Số phần tử của tập hợp P là 

Câu 6:
Số phần tử của tập hợp các số có hai chữ số chia hết cho 3 là 

Câu 7:
Tìm , biết: .
Trả lời:  

Câu 8:
Chia các số tự nhiên từ 1 đến 100 thành hai lớp: lớp số chẵn và lớp số lẻ. Như vậy tổng các chữ số của hai lớp hơn kém nhau  đơn vị.

Câu 9:
Bạn Hồng đánh số trang của một cuốn sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 256. Hỏi bạn Hồng phải viết tất cả bao nhiêu chữ số.Trả lời:  chữ số.

Câu 10:
Tìm số có hai chữ số dạng , biết rằng: . Số cần tìm là 

0
Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)Câu 1:Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 3 là Câu 2:Kết quả của phép tính:  bằng Câu 3:Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ...
Đọc tiếp

Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)

Câu 1:
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 3 là 

Câu 2:
Kết quả của phép tính:  bằng 

Câu 3:
Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là 

Câu 4:
Số nguyên tố lớn nhất có dạng  là 

Câu 5:
Số các số tự nhiên chia hết cho cả 3 và 4 trong khoảng 100 đến 200 là 

Câu 6:
Lập các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2 từ các số 0;4;5;6.
Hỏi số lớn nhất trong các số lập được là số nào?
Trả lời: Số đó là 

Câu 7:
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất  khác 0 biết rằng ;  và 
Trả lời: 

Câu 8:
Biết rằng tổng của  số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến  bằng 325.Khi đó 

Câu 9:
Có tất cả bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà trong mỗi số đó có một chữ số 2?
Trả lời: Số số thỏa mãn là 

Câu 10:
Số tự nhiên nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau chia hết cho cả 3 và 5 là 

0
Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)Câu 1:Tập hợp các chữ cái trong từ “SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 6” có  phần tử.Câu 2:Tìm , biết: . Kết quả là  Câu 3:Tính: 3920 : 28 : 2 = Câu 4:Tìm , biết: . Kết quả là  Câu 5:Chia 126 cho một số tự nhiên a ta được...
Đọc tiếp

Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)

Câu 1:
Tập hợp các chữ cái trong từ “SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 6” có  phần tử.

Câu 2:
Tìm , biết: . Kết quả là  

Câu 3:
Tính: 3920 : 28 : 2 = 

Câu 4:
Tìm , biết: . Kết quả là  

Câu 5:
Chia 126 cho một số tự nhiên a ta được số dư là 25. Vậy số a là 

Câu 6:
Tính tổng:  

Câu 7:
Tính:  

Câu 8:
Tìm một số có ba chữ số, biết rằng: chữ số hàng chục chia cho chữ số hàng đơn vị được thương là 2, dư 2; chữ số hàng trăm bằng hiệu giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị. Số cần tìm là 

Câu 9:
Chia một số tự nhiên cho 60 được số dư là 31. Nếu đem chia số đó cho 12 thì được thương là 17. Số tự nhiên đó là 

Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):

Câu 10:
Tính: 3200 : 40 . 2 = 

0