K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 7 2017

Ta có:

2 + 5x ≥ -1 - x

Û 2 + 1 ≥ -x - 5x

Û 3 ≥ -6x

Û -1/2 ≤ x

Û x ≥ -1/2

Vậy bất phương trình có nghiệm x ≥ -1/2.

Đáp án cần chọn là: B

16 tháng 11 2019

1 - 3x ≥ 2 - x

Û 1 - 3x + x - 2 ≥ 0

Û -2x - 1 ≥ 0

Û -2x - 1

Û x ≤ -1/2

Vậy nghiệm của bất phương trình S =  x ∈ R|x ≤ − 1 2

Đáp án cần chọn là: C

Số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình (x – 2)2 – x2 – 8x + 3 ≥ 0 là  A. x = -1          B. x = 0           C. x = 1           D. x = 2  Câu 41Tập nghiệm của phương trình x + 1 = 5 là  A. 4 B. 4 ; - 6. C. -4 ; 6. D.  -6 Câu 42Số đo mỗi góc của lục giác đều là :  A. 1500. B. 1080. C. 1000. D. 1200. Câu 43 Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?  A. 0x +  25  = 0. B. x + y =...
Đọc tiếp

Số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình (x – 2)2 – x2 – 8x + 3 ≥ 0 là

 

 

A. x = -1         

 

B. x = 0          

 

C. x = 1          

 

D. x = 2 

 

Câu 41

Tập nghiệm của phương trình x + 1 = 5 là

 

 

A. 4

 

B. 4 ; - 6.

 

C. -4 ; 6.

 

D.  -6

 

Câu 42

Số đo mỗi góc của lục giác đều là :

 

 

A. 1500.

 

B. 1080.

 

C. 1000.

 

D. 1200.

 

Câu 43

 Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?

 

 

A. 0x +  25  = 0.

 

B. x + y = 0.           

 

C.           

 

D. 5x + = 0.

 

Câu 44

Tam giác ABC, có A B = 6 cm, AC =  8cm, BC = 10 cm, đường phân giác AD thì số đo độ dài đoạn BD và CD thứ tự bằng :

 

 

A. 3 ; 7.

 

B. 4 ; 6.

 

C. .

 

D. .

 

Câu 45

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không đúng

 

 

A. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng.

 

B. Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng bằng nhau.

 

C. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành là hình hộp chữ nhật.

 

D. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là hình chữ nhật.

 

Câu 46

Hãy chọn câu đúng.

 

 

A. Phương trình x = 0 và x(x + 1) là hai phương trình tương đương

 

B. kx + 5 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn số

 

C. Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử vế này sang vế kia đồng thời đổi dấu của hạng tử đó

 

D. Phương trình x = 2 và |x| = 2 là hai phương trình tương đương

 

Câu 47

Tam giác ABC, có A B = 3 cm, AC =  4cm, đường phân giác AD thì tỉ số hai đoạn BD và CD bằng :

 

 

A. 6.

 

B. 12.

 

C. .

 

D. .

 

Câu 48

 Một hình chữ nhật có chu vi 20 m, nếu tăng chiều dài 2 m và tăng chiều rộng 1 m thì diện tích tăng 16 m2. Chiều dài của hình chữ nhật là:

 

 

A. 8 m.

 

B. 12 m         

 

C. 6 m           

 

D. 4 m         

 

Câu 49

 Số nghiệm của phương trình |2x – 3| - |3x + 2| = 0 là

 

 

A. 3

 

B. 2                

 

C. 0                

 

D. 1                

 

Câu 50

Hình lập phương có diện tích toàn phần bằng 54cm2. Thì thể tích bằng?

 

 

A. 9 cm3.

 

B. 25 cm3.

 

C. 27 cm3.

 

D. 54 cm3.

1
21 tháng 7 2021

(x-2)^2 - x^2 - 8x+3 >= 0

x^2-4x+4 - x^2-8x +3 >=0

7>=12x

x<=12/7

x nguyên lớn nhất là 1

17 tháng 3 2022

tên nhìn quạo quá bn

Câu 10: Nghiệm của phương trình 2x( x + 1 ) = x2 - 1 là?A. x = - 1. B. x = ± 1.C. x = 1. D. x = 0.Câu 11: Giá trị của m để phương trình ( x + 2 )( x - m ) = 4 có nghiệm x = 2 là?A. m = 1. B. m = ± 1.C. m = 0. D. m = 2.Câu 12: Giá trị của m để phương trình x3 - x2 = x + m có nghiệm x = 0 là?A. m = 1. B. m = - 1.C. m = 0. D. m = ± 1.Câu 13: Giải phương trình: x2 - 5x + 6 = 0A. x = 3 hoặc x = 2B. x= -2 hoặc x = -3C. x = 2 hoặc x = -3D. x = -2 hoặc x = 3Câu...
Đọc tiếp

Câu 10: Nghiệm của phương trình 2x( x + 1 ) = x2 - 1 là?

A. x = - 1. B. x = ± 1.

C. x = 1. D. x = 0.

Câu 11: Giá trị của m để phương trình ( x + 2 )( x - m ) = 4 có nghiệm x = 2 là?

A. m = 1. B. m = ± 1.

C. m = 0. D. m = 2.

Câu 12: Giá trị của m để phương trình x3 - x2 = x + m có nghiệm x = 0 là?

A. m = 1. B. m = - 1.

C. m = 0. D. m = ± 1.

Câu 13: Giải phương trình: x2 - 5x + 6 = 0

A. x = 3 hoặc x = 2

B. x= -2 hoặc x = -3

C. x = 2 hoặc x = -3

D. x = -2 hoặc x = 3

Câu 14: Giải phương trình:

 

 

Câu 15: Giải phương trình: 3(x - 2) + x2 - 4 = 0

A. x = 1 hoặc x = 2

B. x = 2 hoặc x = -5

C. x = 2 hoặc x = - 3

Câu 16: Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều rộng tăng 4 lần, chiều dài giảm 2 lần ?

A. Diện tích không đổi.

B. Diện tích giảm 2 lần.

C. Diện tích tăng 2 lần.

D. Cả đáp án A, B, C đều sai.

Câu 17: Cho hình chữ nhật có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 1,5 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là ?

A. 5( cm ) B. 6( cm2 )

C. 6( cm ) D. 5( cm2 )

Câu 18: Cho hình vuông có độ dài cạnh hình vuông là 4 cm. Diện tích của hình vuông đó là?

A. 8( cm ). B. 16( cm )

C. 8( cm2 ) D. 16( cm2 )

Câu 19: Cho tam giác vuông, có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 6cm, 4cm. Diện tích của tam giác vuông đó là ?

A. 24( cm2 ) B. 14( cm2 )

C. 12( cm2 ) D. 10( cm2 )

Câu 20: Cho hình vuông có đường chéo là 6( dm ) thì diện tích là ?

A. 12( cm2 ) B. 18( cm2 )

C. 20( cm2 ) D. 24( cm2 )

Câu 21:Tam giác có độ dài cạnh đáy bằng a , độ dài đường cao là h. Khi đó diện tích tam giác được tính bằng công thức ?

A. a.h B. 1/3ah

C. 1/2ah D. 2ah

 

 

1

Câu 10: A

Câu 11: A

Câu 12: C

Câu 13: A

Câu 15: B

Câu 16: C

Câu 17: B

Câu 18: D

 

16 tháng 3 2021

undefined

Câu 1 Mã: 78331Giải bất phương trình 2x+1x+2≤12x+1x+2≤1−2≤x≤−1−2≤x≤−1−2≤x<1−2≤x<1−2<x≤1−2<x≤1Vô nghiệmCâu 2 Mã: 78319Bất phương trình (3x+1)(6-5x)(3x-7)<0, tập nghiệm của bất phương trình là:S={x |−13<x<65−13<x<65}S={x| x>73x>73 }S={x| −13≤x≤65−13≤x≤65 hoặc x>73x>73 }S={x| −13<x<65−13<x<65 hoặc x>73x>73 }Câu 3 Mã: 78314Tập nghiệm của bất phương trình tích (x+3)(x-7)S={x\-3 < x hoặc x < 7}S={x\-3 < x < 7}S={x\-3 > x > 7}S={-3;7}Câu 4 Mã: 78328Giải bất...
Đọc tiếp

Câu 1 Mã: 78331

Giải bất phương trình 2x+1x+2≤12x+1x+2≤1

−2≤x≤−1−2≤x≤−1

−2≤x<1−2≤x<1

−2<x≤1−2<x≤1

Vô nghiệm

Câu 2 Mã: 78319

Bất phương trình (3x+1)(6-5x)(3x-7)<0, tập nghiệm của bất phương trình là:

S={x |−13<x<65−13<x<65}

S={x| x>73x>73 }

S={x| −13≤x≤65−13≤x≤65 hoặc x>73x>73 }

S={x| −13<x<65−13<x<65 hoặc x>73x>73 }

Câu 3 Mã: 78314

Tập nghiệm của bất phương trình tích (x+3)(x-7)

S={x\-3 < x hoặc x < 7}

S={x\-3 < x < 7}

S={x\-3 > x > 7}

S={-3;7}

Câu 4 Mã: 78328

Giải bất phương trình: 3xx−3>3x−1x−33xx−3>3x−1x−3

x>−3x>−3

x≥−3x≥−3

x>3x>3

x≥3x≥3

Câu 5 Mã: 78330

Giải bất phương trình: 1x+4≤1x−21x+4≤1x−2

x≥2x≥2

x≤−4x≤−4

x≥2x≥2 hoặc x≤−4x≤−4

x≥2x≥2 vàx≤−4x≤−4

Câu 6 Mã: 78316

Bất phương trình (2x-3)(x22+1)≤0≤0. Tập nghiệm của bất phương trình là:

S={x\x≤32≤32}

S={x\x≥32≥32}

S={x\x<32<32}

Đáp án khác

Câu 7 Mã: 78332

Số nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình (x+5)(7−2x)>0(x+5)(7−2x)>0

8

7

9

10

Câu 8 Mã: 78321

Tìm x sao cho (x-2)(x-5)>0

x>5 và x<2

x>2

x>5 hoặc x<2

x>5

Câu 9 Mã: 78327

Có bao nhiêu giá trị x nguyên thỏa mãn bất phương trình: x−3x+5+x+5x−3<2x−3x+5+x+5x−3<2

4

5

3

6

Câu 10 Mã: 78315

Cho bất phương trình -2x22+11x-15>0. Giá trị  x nguyên thỏa mãn bất phương trình là:

x=3

x=2

x=-2

không có giá trị x nào thỏa mãn

Câu 11 Mã: 78318

Cho bất phương trình: (2x+3)(x+1)(3x+5)≥≥ 0, tập nghiệm của bất phương trình là:

S={x | −53≤x≤−32−53≤x≤−32}

S={x | x≥−1x≥−1}

S={x| −53≤x≤−32−53≤x≤−32 hoặc x≥−1x≥−1}

S={x| −53<x<−32−53<x<−32 hoặc x>−1x>−1}

Câu 12 Mã: 78322

Tìm x sao cho x+2x−5<0x+2x−5<0

−2<x<4−2<x<4

−2<x<5−2<x<5

x<5x<5

x>−2x>−2

Câu 13 Mã: 78326

Giải bất phương trình: 4x+32x+1<24x+32x+1<2

x=−12x=−12

x≠−12x≠−12

x>−12x>−12

x<−12x<−12

Câu 14 Mã: 78313

Tập nghiệm của bất phương trình (x-1)(x+2)>0 là:

S={x/x<1 hoặc x>-2}

S={x/x<-2 hoặc x>1}

S={x/x>1 hoặc x<-2}

S={x/x>-2 hoặc x<1}

Câu 15 Mã: 78320

Bất phương trình (2x+1)(x2−4)>0(2x+1)(x2−4)>0  có tập nghiệm là:

S={x| -2 < x < −12−12 hoặc x>2}

S={x | -2 < x < −12−12 hoặc x≥≥ 2}

S={x | -2≤≤ x < −12−12 hoặc x>2}

S={x | -2 < x < −12−12 hoặc x=2}

Câu 16 Mã: 78329

Giải bất phương trình sau: 3x−4x+2≥03x−4x+2≥0

2<x<122<x<12

−12≤x≤−2−12≤x≤−2

x≤−2x≤−2

2≤x≤122≤x≤12

Câu 17 Mã: 78317

Cho bất phương trình:x2−4x+4≤0x2−4x+4≤0 , tập nghiệm của bất phương trình là:

S={x\x≤≤ 2}

S={2}

S={x\x< 2}

Đáp án khác

Câu 18 Mã: 78325

Tìm nghiệm nguyên dương của bất phương trình:

x2−2x−4(x+1)(x−3)>1x2−2x−4(x+1)(x−3)>1  (1)

x∈{1}x∈{1}

x∈{2}x∈{2}

x∈{1;2}x∈{1;2}

Vô nghiệm

Câu 19 Mã: 78324

Giải bất phương trình: (x−4)(9−x)≥0(x−4)(9−x)≥0

x≥4x≥4

x<9x<9

4≤x≤94≤x≤9

Vô nghiệm

Câu 20 Mã: 78323

Bất phương trình x2−2x+1<9x2−2x+1<9

−2<x<4−2<x<4

−2≤x<4−2≤x<4

−2<x<6−2<x<6

−2<x≤6

0

a: 3x-5>15-x

=>4x>20

hay x>5

b: \(3\left(x-2\right)\left(x+2\right)< 3x^2+x\)

=>3x2+x>3x2-12

=>x>-12

Câu 1 : Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ;A/ x-1=x+2     B/(x-1)(x-2)=0          C/ax+b=0      D/ 2x+1=3x+5Câu 2 : x=-2 là nghiệm của phương trình nào ?A/3x-1=x-5        B/ 2x-1=x+3      C/x-3=x-2       D/ 3x+5 =-x-2Câu 3 : x=4 là nghiệm của phương trìnhA/3x-1=x-5        B/ 2x-1=x+3    C/x-3=x-2      D/ 3x+5 =-x-2Câu 4 :Phương trình x+9=9+x có tập nghiệm là :A/ S=R    B/S={9}     C/ S=       D/ S= {R}Câu 5 : Cho hai...
Đọc tiếp

Câu 1 : Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ;

A/ x-1=x+2     B/(x-1)(x-2)=0          C/ax+b=0      D/ 2x+1=3x+5

Câu 2 : x=-2 là nghiệm của phương trình nào ?

A/3x-1=x-5        B/ 2x-1=x+3      C/x-3=x-2       D/ 3x+5 =-x-2

Câu 3 : x=4 là nghiệm của phương trình

A/3x-1=x-5        B/ 2x-1=x+3    C/x-3=x-2      D/ 3x+5 =-x-2

Câu 4 :Phương trình x+9=9+x có tập nghiệm là :

A/ S=R    B/S={9}     C/ S=       D/ S= {R}

Câu 5 : Cho hai phương trình : x(x-1) (I) và 3x-3=0(II)

A/ (I)tương đương (II)       B/ (I) là hệ quả của phương trình (II)

C/ (II) là hệ quả của phương trình (I)     D/ Cả ba đều sai

Câu 6:Phương trình : x2 =-4 có nghiệm là :

A/ Một nghiệm x=2                  B/ Một nghiệm x=-2

C/ Có hai nghiệm : x=-2; x=2        D/ Vô nghiệ

6

Câu 1: D

Câu 2: A

Câu 3: B

Câu 4: A

Câu 5: C

Câu 6: D

6 tháng 3 2022

D

 A

 B

A

 C

D